Thông báo về việc tổng hợp khối lượng công tác giảng viên năm học 2015 -2016
Cập nhật lúc: 09:49 PM ngày 07/06/2016
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số 92 /TB-ĐHHĐ
|
Thanh Hoá, ngày 3 tháng 6 năm 2016
|
THÔNG BÁO
Về việc tổng hợp khối lượng công tác giảng viên năm học 2015 -2016
Thực hiện lịch trình Kế hoạch dạy học năm học 2015 -2016 và công văn số 78/ĐHHĐ-QLĐT ngày 22/4/2016 của Hiệu trưởng trường ĐH Hồng Đức, Nhà trường đề nghị các Bộ môn thuộc các Khoa và Trung tâm GD Quốc phòng gửi Hồ sơ tổng hợp khối lượng công tác giảng viên năm học 2015 - 2016 về phòng Quản lý đào tạo trước ngày 20/7/2016 bao gồm các văn bản của cá nhân và bộ môn (có thể download ở nội dung biểu mẫu phòng Quản lý đào tạo trong trang Web của Đại học Hồng Đức):
1. Hồ sơ cá nhân:
Báo cáo công tác giáo viên năm học 2015 - 2016 (theo mẫu đính kèm).
2. Hồ sơ Bộ môn:
Bảng tổng hợp khối lượng công tác giảng viên năm học 2015-2016 (theo mẫu đính kèm) và các hồ sơ minh chứng:
1, Phân công giảng viên giảng dạy (học kỳ, học phần, lớp, hệ, số tiết), kèm theo thời khóa biểu có ghi tổng số sinh viên.
2, Phân công giảng viên trong bộ môn coi thi từng học kỳ (buổi, ngày, đơn vị tổ chức).
3, Phân công giảng viên trong bộ môn chấm thi từng học kỳ (học phần, lớp, số sinh viên, số tiết).
4, Phân công giảng viên hướng dẫn thực tập, thực tế, thực địa (học kỳ, lớp, số sinh viên, số tiết), kèm theo các Quyết định.
5, Phân công giảng viên hướng dẫn khóa luận (lớp, số sinh viên, số tiết), kèm theo các Quyết định.
6, Xác nhận số giờ ra đề thi và làm ngân hàng câu hỏi thi; giờ coi thi tại phòng máy nhà A4, CS Chính (TOEIC Tiếng Anh, Tin học ĐC, quốc phòng ...); số giờ soạn đề cương chi tiết học phần của Phòng Đảm bảo chất lượng và Khảo thí cho từng giảng viên.
7, Xác nhận số giờ giảng dạy, coi thi, chấm thi, hướng dẫn thực hành, thực tập các lớp vừa làm vừa học, liên thông, văn bằng 2 của Trung tâm Giáo dục thường xuyên cho từng giảng viên.
8, Xác nhận số giờ giảng dạy, coi thi, chấm thi, hướng dẫn luận văn thạc sĩ các lớp cao học của Phòng Quản lý ĐT Sau đại học cho từng giảng viên.
9, Xác nhận số giờ giảng dạy, coi thi, chấm thi các lớp cao đẳng nghề của Trung tâm Phát triển đào tạo và Hỗ trợ học tập.
10, Xác nhận số giờ nghiên cứu khoa học của Phòng Quản lý khoa học và Công nghệ cho từng giảng viên.
11, Hồ sơ minh chứng kết quả Sinh hoạt chuyên môn học thuật của Bộ môn và từng cá nhân năm học 2015 - 2016 và Kế hoạch Sinh hoạt chuyên môn học thuật của Bộ môn và từng cá nhân năm học 2016 - 2017.
3. Tổ chức thực hiện:
Bộ môn hoàn chỉnh Hồ sơ tổng hợp khối lượng công tác giảng viên năm học 2015 - 2016 (Hồ sơ bộ môn và hồ sơ cá nhân) nạp về phòng Quản lý đào tạo theo địa chỉ sau:
Các khoa: KH Xã hội, KH Tự nhiên, LL Chính trị-Luật, Tâm lý-Giáo dục, Ngoại ngữ, GD Mầm non, GD Tiểu học, GD Thể chất, TTGD Quốc phòng nạp về đ/c Nguyễn Thị Hạnh (Phòng 603, Nhà Điều hành).
Các khoa: Kinh tế, Nông-Lâm NN, Công nghệ thông tin &TT, Kỹ thuật công nghệ, nạp về đ/c Trương Thị Hà (Phòng 207, Nhà Điều hành).
Đây là căn cứ đánh giá việc hoàn thành nhiệm vụ và tính thừa giờ cho giảng viên năm học 2015 - 2016. Trưởng các Khoa, Giám đốc Trung tâm GD Quốc phòng và Trưởng Bộ môn chịu trách nhiệm trước Nhà trường về tính chính xác trong việc kê khai và xác nhận khối lượng công tác của giảng viên trong đơn vị.
Đề nghị Trưởng các Khoa, Giám đốc Trung tâm GD Quốc phòng triển khai đến từng Bộ môn trong đơn vị mình thực hiện đúng thời gian và yêu cầu ./.
Nơi nhận: KT. HIỆU TRƯỞNG
- Các đơn vị trong trường; PHÓ HIỆU TRƯỞNG
- Lưu: VT, QLĐT (đã ký)
Lê Văn Trưởng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC BÁO CÁO CÔNG TÁC GIÁO VIÊN
Năm học: 2015 - 2016
Họ và tên giáo viên: Mã ngạch viên chức:
Đơn vị công tác:
Chức vụ:
Chuyên môn đào tạo:
Học hàm, học vị:
Giảng dạy học phần:
Bậc giảng:
I. ĐỊNH MỨC
ĐỊNH MỨC
(TIẾT)
|
GIẢNG DẠY
|
NCKH
|
HĐCM học thuật
|
Học tập
B.Dưỡng
|
HT C.Trị,
HĐXH, TN thực tế
|
CỘNG
|
KIÊM NHIỆM
|
GIẢM TRỪ
|
CÒN THỰC HIỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC ĐÃ THỰC HIỆN
1. Giảng dạy
STT
|
GIẢNG DẠY HỌC PHẦN
|
KHÓA/LỚP
|
SỐ TC (ĐVHT), HỌC KỲ
|
SỐ SINH VIÊN
|
SỐ TIẾT QUY ĐỔI
|
GHI CHÚ
|
KÌ
I
|
KÌ
II
|
KỲ HÈ
|
A.
|
Giờ tín chỉ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hệ chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hệ VLVH, LT, VB2
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
B.
|
Giờ niên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hệ chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Hệ VLVH, LT, VB2
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Ngân hàng câu hỏi thi; Đề thi
STT
|
HỌC PHẦN
|
KHÓA/LỚP
|
HỌC KỲ
|
SỐ ĐỀ THI VIẾT
|
SỐ ĐỀ THI VẤN ĐÁP
|
SỐ TIẾT QUY ĐỔI
|
KÌ I
|
KÌ II
|
60’
90’
|
120’
150’
|
180’
|
A.
|
Hệ chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.
|
Hệ VLVH, LT, VB2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Coi thi, chỉ đạo, thư ký thi
STT
|
ĐƠN VỊ TỔ CHỨC THI
|
NGÀY, THÁNG, NĂM
|
HỌC KỲ
|
SỐ BUỔI
|
SỐ TIỂT QUY ĐỔI
|
KÌ
I
|
KÌ
II
|
45’
90 ‘
|
120’
|
150’
|
180’
|
A.
|
Hệ chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Hệ VLVH, LT, VB2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chấm thi
STT
|
HỌC PHẦN
|
KHÓA/LỚP
|
HỌC KỲ
|
SỐ BÀI
(THI VIẾT)
|
VẤN ĐÁP
|
SỐ TIẾT QUY ĐỔI
|
I
|
II
|
Lần 1
|
Lần 2
|
A.
|
Hệ chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Hệ VLVH, LT, VB2
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hướng dẫn thực tập (tốt nghiệp, thực tế, thực địa …)
STT
|
LOẠI THỰC TẬP
|
HỌC PHẦN
|
LỚP
|
SỐ SV
|
SỐ ĐỀ TÀI
|
THỜI GIAN
|
SỐ TIẾT QUY ĐỔI
|
A.
|
Hệ chính quy
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Hệ VLVH, LT, VB2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
6. Hướng dẫn, chấm khóa luận tốt nghiệp, đồ án, tiểu luận, bài tập lớn
STT
|
KHÓA/LỚP
|
SỐ BÁO CÁO
|
NGƯỜI CÙNG CHẤM
|
SỐ TIẾT QUY ĐỔI
|
1.
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
7. Biên soạn chương trình đào tạo, đề cương chi tiết, biên dịch, viết giáo trình
(Nếu chưa được thanh toán)
STT
|
NỘI DUNG
|
HỌC PHẦN
|
SỐ TC, ĐVHT
|
SỐ TRANG
|
SỐ TIẾT QUY ĐỔI
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
8. Nghiên cứu, hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học; bài báo chuyên ngành
STT
|
NỘI DUNG
|
CẤP QUẢN LÝ
|
SỐ TIẾT QUY ĐỔI
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
9. Học tập bồi dưỡng
STT
|
NỘI DUNG
|
THỜI GIAN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
Tổng số giờ phải thực hiện: Tổng số giờ đã thực hiện: Số giờ thừa (thiếu):
Thanh Hoá, ngày tháng năm 2016
Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên)