BÁO CÁO Kết quả điều tra tình hình việc làm và thu nhập của sinh viên chính qui tốt nghiệp năm 2012 sau 6 tháng
Cập nhật lúc: 08:06 AM ngày 14/05/2013
Thực hiện kế hoạch số 235/KH – ĐHHĐ ngày 06 tháng 11 năm 2012 của Hiệu trưởng trường Đại học Hồng Đức về Khảo sát tình hình việc làm và thu nhập (VL&TN) của sinh viên sau khi tốt nghiệp, sau hơn 3 tháng tiến hành khảo sát, kết quả thu được như sau:
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
Số: 36/BC-ĐHHĐ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 5 năm 2013
|
BÁO CÁO
Kết quả điều tra tình hình việc làm và thu nhập
của sinh viên chính qui tốt nghiệp năm 2012 sau 6 tháng
Thực hiện kế hoạch số 235/KH – ĐHHĐ ngày 06 tháng 11 năm 2012 của Hiệu trưởng trường Đại học Hồng Đức về Khảo sát tình hình việc làm và thu nhập (VL&TN) của sinh viên sau khi tốt nghiệp, sau hơn 3 tháng tiến hành khảo sát, kết quả thu được như sau:
I. TÌNH HÌNH CHUNG
1. Thuận lợi.
- Công tác khảo sát VL&TN của sinh viên được thực hiện theo đúng Quy trình đã ban hành.
- Tổ công tác luôn nhận được sự quan tâm chỉ đạo của BGH, sự phối hợp của các đơn vị liên quan.
- Các cựu sinh viên giữ mối liên hệ với khoa đào tạo và các sinh viên đang học ở trường nên thông tin thu được đáng tin cậy và đầy đủ.
2. Khó khăn.
- Số lượng sinh viên tốt nghiệp được phân tán khắp các địa phương trên toàn quốc.
- Địa chỉ liên hệ lưu trong hồ sơ của cựu sinh viên chủ yếu là địa chỉ gia đình, trong khi đó nhiều sinh viên tốt nghiệp đã đi làm xa nhà.
- Một số sinh viên quá bận công việc, hoặc chưa thực sự quan tâm đến công tác này nên việc gửi phản hồi có phần hạn chế.
II. NỘI DUNG
1. Thành lập Ban chỉ đạo và tổ công tác Khảo sát tình hình việc làm, thu nhập của sinh viên chính qui tốt nghiệp năm 2012.
2. Bổ sung, điều chỉnh Phiếu khảo sát tình hình việc làm và thu nhập của sinh viên gồm các thông tin:
+ Thông tin chung về tên, lớp, ngành học, bậc học, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của sinh viên chính qui đã tốt nghiệp năm 2012.
+ Tình hình việc làm hiện nay.
+ Mức thu nhập từ công việc đang làm.
+ Sinh viên tự đánh giá khả năng đáp ứng với yêu cầu công việc.
+ Khảo sát mức độ phù hợp của chương trình đào tạo với yêu cầu của công việc hiện nay.
+ Phản hồi của sinh viên về các kỹ năng, kiến thức cần được trang bị bổ sung trong quá trình đào tạo.
3. Cập nhật thông tin về địa chỉ liên lạc của cựu sinh viên:
Cán bộ Trung tâm Phát triển đào tạo và Hỗ trợ học tập phối hợp với cán bộ quản lý sinh viên các Khoa đào tạo lập danh sách địa chỉ liên lạc của sinh viên để phục vụ cho công tác khảo sát.
4. Triển khai gửi phiếu khảo sát tới các sinh viên theo địa chỉ liên lạc đã lập.
+ Gửi phiếu khảo sát qua đường bưu điện để sinh viên trả lời vào phiếu khảo sát và thu nhận phiếu trả lời.
+ Kết hợp với cán bộ quản lý sinh viên các Khoa đào tạo khảo sát trực tiếp tới sinh viên thông qua điện thoại, E-mail và facebook.
III. KẾT QUẢ
1. Thống kê tình hình việc làm và thu nhập của sinh viên sau khi tốt nghiệp.
Tổng số sinh viên hệ chính qui Đại học và Cao đẳng tốt nghiệp năm 2012 là 1.866 sinh viên (SV), trong đó:
- Bậc Đại học: 1223 sinh viên.
- Bậc Cao đẳng: 643 sinh viên.
Tổ Khảo sát đã thực hiện gửi phiếu khảo sát tới 1866 SV.
Kết quả thu về: 1436 phiếu; đạt 76,96%.
Cụ thể qua các bảng số liệu dưới đây:
Bảng 1. Thống kê có việc làm theo trình độ đào tạo.
Kết quả
Trình độ
|
Số phiếu
thu về
|
Có việc làm
|
Tỉ lệ
(%)
|
Học thêm sau TN
|
Tỉ lệ
(%)
|
Ghi chú
|
Đại học
|
942
|
643
|
68,26
|
27
|
2,87
|
|
Cao đẳng
|
494
|
319
|
64,57
|
157
|
31,78
|
|
Bảng 2. Tình hình việc làm của sinh viên theo ngành đào tạo.
Mức độ
Kết quả
|
Có việc
làm
|
Việc làm đúng ngành
|
Việc làm
gần
ngành
|
Việc làm không đúng ngành
|
Chưa có việc làm
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
962
|
732
|
67
|
163
|
474
|
|
Tỉ lệ (%)
|
66,99
|
50,97
|
4,67
|
11,35
|
33,01
|
|
Bảng 3. Thu nhập của sinh viên sau 6 tháng.
Mức độ
Kết quả
|
Từ 1 đến 1,5 triệu
|
Từ 2 đến 2,5 triệu
|
Từ 2,5 đến 3 triệu
|
Từ 3 đến 3,5 triệu
|
Từ 3,5 đến 4 triệu
|
Trên 4 triệu
|
Số lượng
|
319
|
328
|
147
|
87
|
47
|
34
|
Tỉ lệ (%)
|
33,16
|
34,10
|
15,28
|
9,04
|
4,89
|
3,53
|
Bảng 4. Tình hình việc làm theo Khoa/ngành.
Khoa
|
Ngµnh
|
Sè SV
tèt
nghiÖp
|
Sè phiÕu
göi ®i
|
Sè phiÕu
thu vÒ
|
Tû lÖ
(%)
|
Cã viÖc lµm
|
Cha cã
viÖc lµm
|
Tû lÖ
(%)
|
Häc thªm
sau TN
|
Tû lÖ
(%)
|
§óng
ngµnh
|
Tû lÖ
(%)
|
Ngµnh gÇn
|
Tû lÖ
(%)
|
Kh«ng
®óng
ngµnh
|
Tû lÖ
(%)
|
Tæng céng
|
Tû lÖ
(%)
|
Khoa
häc tù nhiªn
|
§H To¸n tin K11
|
21
|
21
|
15
|
71.43
|
5
|
33.33
|
2
|
13.13
|
2
|
13.33
|
9
|
60.00
|
6
|
40.00
|
5
|
33.33
|
§HSP To¸n K11
|
58
|
58
|
40
|
68.97
|
18
|
45.00
|
2
|
5.00
|
5
|
12.50
|
25
|
62.50
|
15
|
37.50
|
|
0.00
|
§H Lý Hóa K11
|
46
|
46
|
42
|
91.30
|
25
|
59.52
|
|
0.00
|
5
|
11.90
|
30
|
71.43
|
12
|
28.57
|
1
|
2.38
|
§HSP Sinh häc K11
|
41
|
41
|
30
|
73.17
|
15
|
50.00
|
1
|
3.33
|
3
|
10.00
|
19
|
63.33
|
11
|
36.67
|
2
|
6.67
|
C§SP To¸n tin K31
|
59
|
59
|
45
|
76.27
|
18
|
40.00
|
2
|
4.44
|
4
|
8.89
|
24
|
53.33
|
21
|
46.67
|
20
|
44.44
|
C§SP Sinh - TN K31
|
31
|
31
|
24
|
77.42
|
8
|
33.33
|
1
|
4.17
|
2
|
8.33
|
11
|
45.83
|
13
|
54.17
|
8
|
33.33
|
Khoa
häc x· héi
|
§H Ng÷ v¨n K11
|
73
|
73
|
52
|
71.23
|
17
|
32.69
|
2
|
3.85
|
9
|
17.31
|
28
|
53.85
|
24
|
46.15
|
5
|
9.62
|
§H LÞch sö K11
|
64
|
64
|
53
|
82.81
|
24
|
45.28
|
6
|
11.32
|
15
|
28.30
|
45
|
84.91
|
8
|
15.09
|
|
0.00
|
§H ViÖt Nam häc K11
|
83
|
83
|
62
|
74.70
|
17
|
27.42
|
6
|
9.68
|
14
|
22.58
|
37
|
59.68
|
25
|
40.32
|
2
|
3.23
|
§H §Þa lý K11
|
76
|
76
|
54
|
71.05
|
13
|
24.07
|
3
|
5.56
|
12
|
22.22
|
28
|
51.85
|
26
|
48.15
|
|
0.00
|
§H X· héi häc K11
|
76
|
76
|
60
|
78.95
|
34
|
56.67
|
|
0.00
|
7
|
11.67
|
41
|
68.33
|
19
|
31.67
|
|
0.00
|
GD TiÓu häc
|
ĐHSP TiÓu häc K11
|
63
|
63
|
54
|
85.71
|
28
|
51.85
|
2
|
3.70
|
2
|
3.70
|
32
|
59.26
|
22
|
40.74
|
1
|
1.85
|
CĐSP Tiểu học K31
|
43
|
43
|
40
|
93.02
|
15
|
37.50
|
3
|
7.50
|
3
|
7.50
|
21
|
52.50
|
19
|
47.50
|
20
|
50.00
|
T©m lý - GD
|
T©m lý häc (QTNS) K11
|
88
|
88
|
64
|
72.73
|
24
|
37.50
|
4
|
6.25
|
12
|
18.75
|
40
|
62.50
|
24
|
37.50
|
1
|
1.56
|
CNTT-TT
|
§H Tin häc K11
|
22
|
22
|
20
|
90.91
|
9
|
45.00
|
1
|
5.00
|
3
|
15.00
|
13
|
65.00
|
7
|
35.00
|
2
|
10.00
|
GD ThÓ chÊt
|
C§SP ThÓ dôc - CT§ K31
|
14
|
14
|
11
|
78.57
|
5
|
45.45
|
|
0.00
|
3
|
27.27
|
8
|
72.73
|
3
|
27.27
|
|
0.00
|
KTCN
|
C§ HÖ thèng ®iÖn K31
|
19
|
19
|
18
|
94.74
|
12
|
66.67
|
3
|
16.67
|
1
|
5.56
|
16
|
88.89
|
2
|
11.11
|
|
0.00
|
Ngo¹i ng÷
|
§HSP TiÕng Anh K11
|
46
|
46
|
44
|
95.65
|
31
|
70.45
|
2
|
4.55
|
2
|
4.55
|
35
|
79.55
|
9
|
20.05
|
4
|
9.09
|
CĐSP Tiếng Anh K31
|
19
|
19
|
19
|
100.00
|
14
|
73.68
|
|
0.00
|
1
|
5.26
|
15
|
78.95
|
4
|
21.05
|
3
|
15.79
|
N«ng l©m
ngư nghiÖp
|
§H Ch¨n nu«i thó y K11
|
65
|
65
|
51
|
78.46
|
37
|
72.55
|
3
|
5.88
|
5
|
9.80
|
45
|
88.24
|
6
|
11.76
|
|
0.00
|
§H Bảo vệ thực vật K11
|
33
|
33
|
25
|
75.76
|
13
|
52.00
|
2
|
8.00
|
4
|
16.00
|
19
|
76.00
|
6
|
24.00
|
2
|
8.00
|
§H Lâm nghiệp K11
|
13
|
13
|
10
|
76.92
|
5
|
50.00
|
1
|
10.00
|
|
0.00
|
6
|
60.00
|
4
|
40.00
|
|
0.00
|
§H Nông häc K11
|
44
|
44
|
24
|
54.55
|
12
|
50.00
|
|
0.00
|
1
|
4.17
|
13
|
54.17
|
11
|
45.83
|
2
|
8.33
|
C§ Qu¶n lý ®Êt ®ai K31
|
27
|
27
|
16
|
59.26
|
5
|
31.25
|
1
|
6.25
|
1
|
6.25
|
7
|
43.75
|
9
|
56.25
|
|
0.00
|
GD MÇm non
|
§HGD MÇm non K11
|
58
|
58
|
52
|
89.66
|
43
|
82.69
|
1
|
1.92
|
2
|
3.85
|
46
|
88.46
|
6
|
11.54
|
|
0.00
|
C§GD MÇm non K31
|
85
|
85
|
71
|
83.53
|
48
|
67.61
|
2
|
2.82
|
5
|
7.04
|
55
|
77.46
|
16
|
22.54
|
16
|
22.54
|
Kinh tÕ-
QTKD
|
§H KÕ to¸n K11
|
123
|
123
|
91
|
73.98
|
46
|
50.55
|
4
|
4.40
|
14
|
15.38
|
64
|
70.33
|
27
|
29.67
|
|
0.00
|
§H QTKD K11
|
65
|
65
|
49
|
75.38
|
29
|
59.18
|
5
|
10.20
|
2
|
4.08
|
36
|
73.47
|
13
|
26.53
|
|
0.00
|
§H Tµi chÝnh - NH K11
|
65
|
65
|
50
|
76.92
|
28
|
56.00
|
3
|
6.00
|
1
|
2.00
|
32
|
64.00
|
18
|
36.00
|
|
0.00
|
C§ KÕ to¸n K31
|
274
|
274
|
194
|
70.80
|
116
|
59.79
|
3
|
1.55
|
7
|
3.61
|
126
|
64.95
|
68
|
35.05
|
72
|
37.11
|
C§ Qu¶n trÞ KD K31
|
72
|
72
|
56
|
77.78
|
18
|
32.14
|
2
|
3.57
|
16
|
28.57
|
36
|
64.29
|
20
|
35.71
|
18
|
32.14
|
Tæng céng
|
1866
|
1866
|
1436
|
76.96
|
732
|
50.97
|
67
|
4.67
|
163
|
11.35
|
962
|
66.99
|
474
|
33.01
|
184
|
12.81
|
Bảng 5. Mức thu nhập từ công việc chính hiện nay của sinh viên (trong 1 tháng).
Khoa
|
Ngµnh
|
Sè SV cã
viÖc lµm
|
Tû lÖ
(%)
|
Møc thu nhËp
|
Tû lÖ
(%)
|
Tõ 1 ®Õn 1,5 triÖu
|
Tû lÖ
(%)
|
Tõ 2 ®Õn
2,5
triÖu
|
Tû lÖ
(%)
|
Tõ 2,5 ®Õn
3 triÖu
|
Tû lÖ
(%)
|
Tõ 3 ®Õn
3,5 triÖu
|
Tû lÖ
(%)
|
Tõ 3,5 ®Õn
4 triÖu
|
Tû lÖ
(%)
|
Trªn
4 triÖu
|
Khoa
häc tù nhiªn
|
§H To¸n tin K11
|
9
|
60.00
|
3
|
33.33
|
2
|
22.22
|
1
|
11.11
|
2
|
22.22
|
1
|
11.11
|
0
|
0.00
|
§HSP To¸n K11
|
25
|
62.50
|
10
|
40.00
|
4
|
16.00
|
6
|
24.00
|
3
|
12.00
|
1
|
4.00
|
1
|
4.00
|
§H Lý Hóa K11
|
30
|
71.43
|
15
|
50.00
|
8
|
26.67
|
3
|
10.00
|
2
|
6.67
|
2
|
6.67
|
0
|
0.00
|
§HSP Sinh häc K11
|
19
|
63.33
|
7
|
36.84
|
6
|
31.58
|
4
|
21.05
|
1
|
5.26
|
1
|
5.26
|
0
|
0.00
|
C§SP To¸n tin K31
|
24
|
53.33
|
14
|
58.33
|
6
|
25.00
|
3
|
12.50
|
1
|
4.17
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
C§SP Sinh - TN K31
|
11
|
45.83
|
5
|
45.45
|
4
|
36.36
|
1
|
9.09
|
1
|
9.09
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
Khoa
häc x· héi
|
§H Ng÷ v¨n K11
|
28
|
53.85
|
9
|
32.14
|
8
|
28.57
|
5
|
17.86
|
3
|
10.71
|
1
|
3.57
|
2
|
7.14
|
§H LÞch sö K11
|
45
|
84.91
|
12
|
26.67
|
22
|
48.89
|
7
|
15.56
|
2
|
4.44
|
2
|
4.44
|
0
|
0.00
|
§H ViÖt Nam häc K11
|
37
|
59.68
|
16
|
43.24
|
13
|
35.14
|
4
|
10.81
|
2
|
5.41
|
1
|
2.70
|
1
|
2.70
|
§H §Þa lý K11
|
28
|
51.85
|
12
|
42.86
|
9
|
32.14
|
5
|
17.86
|
2
|
7.14
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
§H X· héi häc K11
|
41
|
68.33
|
11
|
26.83
|
17
|
41.46
|
4
|
9.76
|
2
|
4.88
|
2
|
4.88
|
5
|
12.20
|
GD TiÓu häc
|
ĐH SP TiÓu häc K11
|
32
|
59.26
|
13
|
40.63
|
11
|
34.38
|
3
|
9.38
|
3
|
9.38
|
1
|
3.13
|
1
|
3.13
|
CĐSP Tiểu học K31
|
21
|
52.50
|
12
|
57.14
|
6
|
28.57
|
1
|
4.76
|
2
|
9.52
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
T©m lý - GD
|
T©m lý häc (QTNS) K11
|
40
|
62.50
|
15
|
37.50
|
16
|
40.00
|
5
|
12.50
|
3
|
7.50
|
1
|
2.50
|
0
|
0.00
|
CNTT-TT
|
§H Tin häc K11
|
13
|
65.00
|
2
|
15.38
|
4
|
30.77
|
2
|
15.38
|
3
|
23.08
|
1
|
7.69
|
1
|
7.69
|
GD ThÓ chÊt
|
C§SP ThÓ dôc - CT§ K31
|
8
|
72.73
|
2
|
25.00
|
4
|
50.00
|
2
|
25.00
|
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
KTCN
|
C§ HÖ thèng ®iÖn K31
|
16
|
88.89
|
1
|
6.25
|
3
|
18.75
|
2
|
12.50
|
1
|
6.25
|
2
|
12.50
|
7
|
43.75
|
Ngo¹i ng÷
|
§HSP TiÕng Anh K11
|
35
|
79.55
|
8
|
22.86
|
9
|
25.71
|
7
|
20.00
|
6
|
17.14
|
3
|
8.57
|
2
|
5.71
|
CĐSP Tiếng Anh K31
|
15
|
78.95
|
4
|
26.67
|
7
|
46.67
|
2
|
13.33
|
2
|
13.33
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
N«ng l©m
ngư nghiÖp
|
§H Ch¨n nu«i thó y K11
|
45
|
88.24
|
9
|
20.00
|
19
|
42.22
|
9
|
20.00
|
3
|
6.67
|
3
|
6.67
|
2
|
4.44
|
§H Bảo vệ thực vật K11
|
19
|
76.00
|
4
|
21.05
|
4
|
21.05
|
3
|
15.79
|
5
|
26.32
|
1
|
5.26
|
2
|
10.53
|
§H Nông học K11
|
13
|
54.17
|
5
|
38.46
|
5
|
38.46
|
2
|
15.38
|
1
|
7.69
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
§H L©m nghiệp K11
|
6
|
60.00
|
2
|
33.33
|
3
|
50.00
|
0
|
0.00
|
1
|
16.67
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
C§ Qu¶n lý ®Êt ®ai K31
|
7
|
43.75
|
3
|
42.86
|
1
|
14.29
|
2
|
28.57
|
1
|
14.29
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
GD MÇm non
|
§HGD MÇm non K11
|
46
|
88.46
|
12
|
26.09
|
15
|
32.61
|
6
|
13.04
|
8
|
17.39
|
5
|
10.87
|
0
|
0.00
|
C§GD MÇm non K31
|
55
|
77.46
|
19
|
34.55
|
25
|
45.45
|
7
|
12.73
|
2
|
3.64
|
2
|
3.64
|
0
|
0.00
|
Kinh tÕ-
QTKD
|
§H KÕ to¸n K11
|
64
|
71.64
|
11
|
17.19
|
18
|
28.13
|
15
|
23.44
|
12
|
18.75
|
6
|
9.38
|
2
|
3.13
|
§H QTKD K11
|
36
|
73.47
|
8
|
22.22
|
12
|
33.33
|
7
|
19.44
|
2
|
5.56
|
4
|
11.11
|
3
|
8.33
|
§H Tµi chÝnh - NH K11
|
32
|
64.00
|
8
|
25.00
|
13
|
40.63
|
4
|
12.50
|
2
|
6.25
|
3
|
9.38
|
2
|
6.25
|
C§ KÕ to¸n K31
|
126
|
64.96
|
56
|
44.44
|
39
|
30.95
|
22
|
17.46
|
5
|
3.97
|
3
|
2.38
|
1
|
0.79
|
C§ Qu¶n trÞ KD K31
|
36
|
64.29
|
11
|
30.56
|
15
|
41.67
|
3
|
8.33
|
4
|
11.11
|
1
|
2.87
|
2
|
5.56
|
Tæng céng
|
962
|
66.99
|
319
|
33.16
|
328
|
34.10
|
147
|
15.28
|
87
|
9.04
|
47
|
4.89
|
34
|
3.53
|
2. Ý kiến của cựu sinh viên.
- Tăng cường đào tạo bổ sung Ngoại ngữ, tin học cho sinh viên.
- Tăng thời lượng thực hành, thực tế trong quá trình đào tạo.
- Tổ chức cho sinh viên được giao lưu với các cơ quan, đơn vị sử dụng lao động.
- Tăng cường các hoạt động ngoại khóa hoặc các khóa đào tạo về kỹ năng mềm.
- Nhà trường cần hợp tác với các đơn vị sử dụng lao động để tạo điều kiện tốt cho sinh viên tìm kiếm cơ hội việc làm.
3. Đánh giá chung.
- Số liệu thu được chính xác, khách quan, đáng tin cậy.
- Qua điều tra đã thu thập được các thông tin phản hồi của cựu sinh viên về nội dung, chương trình, chất lượng đào tạo của Nhà trường, góp phần định hướng cho công tác đào tạo của Nhà trường phù hợp với nhu cầu của xã hội.
- Hầu hết những sinh viên có việc làm đáp ứng được với yêu cầu của công việc về kiến thức cũng như kỹ năng nghề nghiệp.
- Từ những số liệu khảo sát, trong thời gian tới Nhà trường, các Khoa đào tạo sẽ có những hướng điều chỉnh, bổ sung về chương trình đào tạo nhằm nâng cao các kỹ năng chuyên môn cho sinh viên, đặc biệt là về ngoại ngữ, kỹ năng mềm và các kỹ năng thực hành nghề nghiệp cho người học.
- Hạn chế:
+ Chưa ứng dụng Công nghệ thông tin vào công tác điều tra, khảo sát để tăng độ chính xác, tin cậy và nhanh chóng.
+ Việc cập nhật thông tin về địa chỉ của người học chưa kịp thời.
+ Phương pháp thống kê còn thủ công, dẫn tới việc tổng hợp kết quả còn chậm.
+ Chưa hoàn thiện cơ sở dữ liệu về cựu sinh viên.
IV. PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG TRONG NĂM HỌC TỚI
- Triển khai khảo sát thông qua áp dụng Công nghệ thông tin.
- Tiếp tục cập nhật và hoàn thiện cơ sở dữ liệu về sinh viên tốt nghiệp theo từng năm học làm cơ sở cho việc khảo sát đạt kết quả cao.
- Đào tạo bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, tập huấn cán bộ, chuyên viên tham gia về công tác khảo sát.
- Phối hợp với các đơn vị liên quan trong và ngoài trường để công tác khảo sát nhanh chóng, chính xác và kịp thời./.
Nơi nhận:
- BGH (để b/c) ; KT. HIỆU TRƯỞNG
- Các đơn vị; PHÓ HIỆU TRƯỞNG
- Lưu: VT, TTPTĐT&HTHT.
(đã ký)
Lê Văn Trưởng