Hong Duc university is the first placed for your future or there's a future since your name has been here!

BÁO CÁO Kết quả điều tra tình hình việc làm và thu nhập của sinh viên chính qui tốt nghiệp năm 2012 sau 6 tháng

Cập nhật lúc: 08:06 AM ngày 14/05/2013

Thực hiện kế hoạch số 235/KH – ĐHHĐ ngày 06 tháng 11 năm 2012 của Hiệu trưởng trường Đại học Hồng Đức về Khảo sát tình hình việc làm và thu nhập (VL&TN) của sinh viên sau khi tốt nghiệp, sau hơn 3 tháng tiến hành khảo sát, kết quả thu được như sau:

 

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH THANH HÓA

TRƯ­ỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

 

Số: 36/BC-ĐHHĐ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Thanh Hóa, ngày 13 tháng 5 năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

BÁO CÁO

Kết quả điều tra tình hình việc làm và thu nhập

 của sinh viên chính qui tốt nghiệp năm 2012 sau 6 tháng

 

 

Thực hiện kế hoạch số 235/KH – ĐHHĐ ngày 06 tháng 11 năm 2012 của Hiệu trưởng trường Đại học Hồng Đức về Khảo sát tình hình việc làm và thu nhập (VL&TN) của sinh viên sau khi tốt nghiệp, sau hơn 3 tháng tiến hành khảo sát, kết quả thu được như sau:

I. TÌNH HÌNH CHUNG

1. Thuận lợi.

- Công tác khảo sát VL&TN của sinh viên được thực hiện theo đúng Quy trình đã ban hành.

- Tổ công tác luôn nhận được sự quan tâm chỉ đạo của BGH, sự phối hợp của các đơn vị liên quan.

- Các cựu sinh viên giữ mối liên hệ với khoa đào tạo và các sinh viên đang học ở trường nên thông tin thu được đáng tin cậy và đầy đủ.

2. Khó khăn.

- Số lượng sinh viên tốt nghiệp được phân tán khắp các địa phương trên toàn quốc.

- Địa chỉ liên hệ lưu trong hồ sơ của cựu sinh viên chủ yếu là địa chỉ gia đình, trong khi đó nhiều sinh viên tốt nghiệp đã đi làm xa nhà.

- Một số sinh viên quá bận công việc, hoặc chưa thực sự quan tâm đến công tác này nên việc gửi phản hồi có phần hạn chế.

II. NỘI DUNG

            1. Thành lập Ban chỉ đạo và tổ công tác Khảo sát tình hình việc làm, thu nhập của sinh viên chính qui tốt nghiệp năm 2012.

2. Bổ sung, điều chỉnh Phiếu khảo sát tình hình việc làm và thu nhập của sinh viên gồm các thông tin:

+ Thông tin chung về tên, lớp, ngành học, bậc học, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của sinh viên chính qui đã tốt nghiệp năm 2012.

+ Tình hình việc làm hiện nay.

+ Mức thu nhập từ công việc đang làm.

+ Sinh viên tự đánh giá khả năng đáp ứng với yêu cầu công việc.

+ Khảo sát mức độ phù hợp của chương trình đào tạo với yêu cầu của công việc hiện nay.

+ Phản hồi của sinh viên về các kỹ năng, kiến thức cần được trang bị bổ sung trong quá trình đào tạo.

3. Cập nhật thông tin về địa chỉ liên lạc của cựu sinh viên:

           Cán bộ Trung tâm Phát triển đào tạo và Hỗ trợ học tập phối hợp với cán bộ quản lý sinh viên các Khoa đào tạo lập danh sách địa chỉ liên lạc của sinh viên để phục vụ cho công tác khảo sát.

4. Triển khai gửi phiếu khảo sát tới các sinh viên theo địa chỉ liên lạc đã lập.

+ Gửi phiếu khảo sát qua đường bưu điện để sinh viên trả lời vào phiếu khảo sát và thu nhận phiếu trả lời.

+ Kết hợp với cán bộ quản lý sinh viên các Khoa đào tạo khảo sát trực tiếp tới sinh viên thông qua điện thoại, E-mail và facebook.

III.  KẾT QUẢ

1. Thống kê tình hình việc làm và thu nhập của sinh viên sau khi tốt nghiệp.

Tổng số sinh viên hệ chính qui Đại học và Cao đẳng tốt nghiệp năm 2012 là 1.866 sinh viên (SV), trong đó:

-   Bậc Đại học:       1223 sinh viên.

-   Bậc Cao đẳng:       643 sinh viên.

Tổ Khảo sát đã thực hiện gửi phiếu khảo sát tới 1866 SV.

  Kết quả thu về:    1436 phiếu; đạt 76,96%.

          Cụ thể qua các bảng số liệu dưới đây:

Bảng 1. Thống kê có việc làm theo trình độ đào tạo.

     Kết quả

 

Trình độ

Số phiếu

 thu về

Có việc làm

Tỉ lệ

(%)

Học thêm sau TN

Tỉ lệ

(%)

Ghi chú

Đại học

942

643

68,26

27

2,87

 

Cao đẳng

494

319

64,57

157

31,78

 

 

Bảng 2. Tình hình việc làm của sinh viên theo ngành đào tạo.

     Mức độ

 

Kết quả

Có việc

 làm

Việc làm đúng ngành

Việc làm

 gần

ngành

Việc làm không đúng     ngành

Chưa có việc làm

Ghi chú

Số lượng

962

732

67

163

474

 

Tỉ lệ (%)

66,99

50,97

4,67

11,35

33,01

 

 

     Bảng 3. Thu nhập của sinh viên sau 6 tháng.

     Mức độ

 

Kết quả

T1 đến 1,5 triệu

Từ 2 đến 2,5 triệu

Từ 2,5 đến 3 triệu

Từ 3 đến 3,5 triệu

Từ 3,5 đến 4 triệu

Trên 4 triệu

Số lượng

319

328

147

87

47

34

Tỉ lệ (%)

33,16

34,10

15,28

9,04

4,89

3,53


Bảng 4. Tình hình việc làm theo Khoa/ngành.

Khoa

Ngµnh

Sè SV
 tèt
nghiÖp

Sè phiÕu
 göi ®i

Sè phiÕu
thu vÒ

Tû lÖ
(%)

Cã viÖc lµm

Ch­­a cã
viÖc lµm

Tû lÖ
(%)

Häc thªm
sau TN

Tû lÖ
(%)

§óng
ngµnh

Tû lÖ
(%)

Ngµnh gÇn

Tû lÖ
(%)

Kh«ng
®óng
ngµnh

Tû lÖ
(%)

Tæng céng

Tû lÖ
(%)

Khoa
 häc tù nhiªn

§H To¸n tin K11

21

21

15

71.43

5

33.33

2

13.13

2

13.33

9

60.00

6

40.00

5

33.33

§HSP To¸n K11

58

58

40

68.97

18

45.00

2

5.00

5

12.50

25

62.50

15

37.50

 

0.00

§H Lý Hóa K11

46

46

42

91.30

25

59.52

 

0.00

5

11.90

30

71.43

12

28.57

1

2.38

§HSP Sinh häc K11

41

41

30

73.17

15

50.00

1

3.33

3

10.00

19

63.33

11

36.67

2

6.67

C§SP To¸n tin K31

59

59

45

76.27

18

40.00

2

4.44

4

8.89

24

53.33

21

46.67

20

44.44

C§SP Sinh - TN K31

31

31

24

77.42

8

33.33

1

4.17

2

8.33

11

45.83

13

54.17

8

33.33

Khoa
häc x· héi

§H Ng÷ v¨n K11

73

73

52

71.23

17

32.69

2

3.85

9

17.31

28

53.85

24

46.15

5

9.62

§H LÞch sö K11

64

64

53

82.81

24

45.28

6

11.32

15

28.30

45

84.91

8

15.09

 

0.00

§H ViÖt Nam häc K11

83

83

62

74.70

17

27.42

6

9.68

14

22.58

37

59.68

25

40.32

2

3.23

§H §Þa lý K11

76

76

54

71.05

13

24.07

3

5.56

12

22.22

28

51.85

26

48.15

 

0.00

§H X· héi häc K11

76

76

60

78.95

34

56.67

 

0.00

7

11.67

41

68.33

19

31.67

 

0.00

GD TiÓu häc

ĐHSP TiÓu häc K11

63

63

54

85.71

28

51.85

 2

3.70

2

3.70

32

59.26

22

40.74

1

1.85

CĐSP Tiểu học K31

43

43

40

93.02

15

37.50

3

7.50

3

7.50

21

52.50

19

47.50

20

50.00

T©m lý - GD

T©m lý häc (QTNS) K11

88

88

64

72.73

24

37.50

4

6.25

12

18.75

40

62.50

24

37.50

1

1.56

CNTT-TT

§H Tin häc K11

22

22

20

90.91

9

45.00

1

5.00

3

15.00

13

65.00

7

35.00

2

10.00

GD ThÓ chÊt

C§SP ThÓ dôc - CT§ K31

14

14

11

78.57

5

45.45

 

0.00

3

27.27

8

72.73

3

27.27

 

0.00

KTCN

C§ HÖ thèng ®iÖn K31

19

19

18

94.74

12

66.67

 3

16.67

1

5.56

16

88.89

2

11.11

 

0.00

Ngo¹i ng÷

§HSP TiÕng Anh K11

46

46

44

95.65

31

70.45

2

4.55

2

4.55

35

79.55

9

20.05

4

9.09

CĐSP Tiếng Anh K31

19

19

19

100.00

14

73.68

 

0.00

1

5.26

15

78.95

4

21.05

3

15.79

N«ng l©m
ng­
ư nghiÖp

§H Ch¨n nu«i thó y K11

65

65

51

78.46

37

72.55

3

5.88

5

9.80

45

88.24

6

11.76

 

0.00

§H Bảo vệ thực vật K11

33

33

25

75.76

13

52.00

2

8.00

4

16.00

19

76.00

6

24.00

2

8.00

§H Lâm nghiệp K11

13

13

10

76.92

5

50.00

1

10.00

 

0.00

6

60.00

4

40.00

 

0.00

§H Nông häc K11

44

44

24

54.55

12

50.00

 

0.00

1

4.17

13

54.17

11

45.83

2

8.33

C§ Qu¶n lý ®Êt ®ai K31

27

27

16

59.26

5

31.25

1

6.25

1

6.25

7

43.75

9

56.25

 

0.00

GD MÇm non

§HGD MÇm non K11

58

58

52

89.66

43

82.69

1

1.92

2

3.85

46

88.46

6

11.54

 

0.00

C§GD MÇm non K31

85

85

71

83.53

48

67.61

2

2.82

5

7.04

55

77.46

16

22.54

16

22.54

Kinh tÕ-
QTKD

§H KÕ to¸n  K11

123

123

91

73.98

46

50.55

4

4.40

14

15.38

64

70.33

27

29.67

 

0.00

§H QTKD K11

65

65

49

75.38

29

59.18

5

10.20

2

4.08

36

73.47

13

26.53

 

0.00

§H Tµi chÝnh - NH  K11

65

65

50

76.92

28

56.00

3

6.00

1

2.00

32

64.00

18

36.00

 

0.00

C§ KÕ to¸n K31

274

274

194

70.80

116

59.79

3

1.55

7

3.61

126

64.95

68

35.05

72

37.11

C§ Qu¶n trÞ KD K31

72

72

56

77.78

18

32.14

2

3.57

16

28.57

36

64.29

20

35.71

18

32.14

Tæng céng

1866

1866

1436

76.96

732

50.97

67

4.67

163

11.35

962

66.99

474

33.01

184

12.81

Bảng 5. Mức thu nhập từ công việc chính hiện nay của sinh viên (trong 1 tháng).

Khoa

Ngµnh

Sè SV cã
viÖc lµm

Tû lÖ
(%)

Møc thu nhËp

Tû lÖ
(%)

Tõ 1 ®Õn 1,5 triÖu

Tû lÖ
(%)

Tõ 2 ®Õn
 2,5
 triÖu

Tû lÖ
(%)

Tõ 2,5 ®Õn
3 triÖu

Tû lÖ
(%)

Tõ 3 ®Õn
3,5 triÖu

Tû lÖ
(%)

Tõ 3,5 ®Õn
 4 triÖu

Tû lÖ
(%)

  Trªn
 4 triÖu

Khoa
 häc tù nhiªn

§H To¸n tin K11

9

60.00

3

33.33

2

22.22

1

11.11

2

22.22

1

11.11

0

0.00

§HSP To¸n K11

25

62.50

10

40.00

4

16.00

6

24.00

3

12.00

1

4.00

1

4.00

§H Lý Hóa K11

30

71.43

15

50.00

8

26.67

3

10.00

2

6.67

2

6.67

0

0.00

§HSP Sinh häc K11

19

63.33

7

36.84

6

31.58

4

21.05

1

5.26

1

5.26

0

0.00

C§SP To¸n tin K31

24

53.33

14

58.33

6

25.00

3

12.50

1

4.17

0

0.00

0

0.00

C§SP Sinh - TN K31

11

45.83

5

45.45

4

36.36

1

9.09

1

9.09

0

0.00

0

0.00

Khoa
häc x· héi

§H Ng÷ v¨n K11

28

53.85

9

32.14

8

28.57

5

17.86

3

10.71

1

3.57

2

7.14

§H LÞch sö K11

45

84.91

12

26.67

22

48.89

7

15.56

2

4.44

2

4.44

0

0.00

§H ViÖt Nam häc K11

37

59.68

16

43.24

13

35.14

4

10.81

2

5.41

1

2.70

1

2.70

§H §Þa lý K11

28

51.85

12

42.86

9

32.14

5

17.86

2

7.14

0

0.00

0

0.00

§H X· héi häc K11

41

68.33

11

26.83

17

41.46

4

9.76

2

4.88

2

4.88

5

12.20

GD TiÓu häc

ĐH SP TiÓu häc K11

32

59.26

13

40.63

11

34.38

3

9.38

3

9.38

1

3.13

1

3.13

CĐSP Tiểu học K31

21

52.50

12

57.14

6

28.57

1

4.76

2

9.52

0

0.00

0

0.00

T©m lý - GD

T©m lý häc (QTNS) K11

40

62.50

15

37.50

16

40.00

5

12.50

3

7.50

1

2.50

0

0.00

CNTT-TT

§H Tin häc K11

13

65.00

2

15.38

4

30.77

2

15.38

3

23.08

1

7.69

1

7.69

GD ThÓ chÊt

 C§SP ThÓ dôc - CT§ K31

8

72.73

2

25.00

4

50.00

2

25.00

 

0.00

0

0.00

0

0.00

KTCN

C§ HÖ thèng ®iÖn K31

16

88.89

1

6.25

3

18.75

2

12.50

1

6.25

2

12.50

7

43.75

Ngo¹i ng÷

§HSP TiÕng Anh K11

35

79.55

8

22.86

9

25.71

7

20.00

6

17.14

3

8.57

2

5.71

CĐSP Tiếng Anh K31

15

78.95

4

26.67

7

46.67

2

13.33

2

13.33

0

0.00

0

0.00

N«ng l©m
ng
ư­ nghiÖp

§H Ch¨n nu«i thó y K11

45

88.24

9

20.00

19

42.22

9

20.00

3

6.67

3

6.67

2

4.44

§H Bảo vệ thực vật K11

19

76.00

4

21.05

4

21.05

3

15.79

5

26.32

1

5.26

2

10.53

§H Nông học K11

13

54.17

5

38.46

5

38.46

2

15.38

1

7.69

0

0.00

0

0.00

§H L©m nghiệp K11

6

60.00

2

33.33

3

50.00

0

0.00

1

16.67

0

0.00

0

0.00

C§ Qu¶n lý ®Êt ®ai K31

7

43.75

3

42.86

1

14.29

2

28.57

1

14.29

0

0.00

0

0.00

GD MÇm non

§HGD MÇm non K11

46

88.46

12

26.09

15

32.61

6

13.04

8

17.39

5

10.87

0

0.00

C§GD MÇm non K31

55

77.46

19

34.55

25

45.45

7

12.73

2

3.64

2

3.64

0

0.00

Kinh tÕ-
QTKD

§H KÕ to¸n  K11

64

71.64

11

17.19

18

28.13

15

23.44

12

18.75

6

9.38

2

3.13

§H QTKD K11

36

73.47

8

22.22

12

33.33

7

19.44

2

5.56

4

11.11

3

8.33

§H Tµi chÝnh - NH  K11

32

64.00

8

25.00

13

40.63

4

12.50

2

6.25

3

9.38

2

6.25

C§ KÕ to¸n K31

126

64.96

56

44.44

39

30.95

22

17.46

5

3.97

3

2.38

1

0.79

C§ Qu¶n trÞ KD K31

36

64.29

11

30.56

15

41.67

3

8.33

4

11.11

1

2.87

2

5.56

Tæng céng

962

66.99

319

33.16

328

34.10

147

15.28

87

9.04

47

4.89

34

3.53


2. Ý kiến của cựu sinh viên.

          - Tăng cường đào tạo bổ sung Ngoại ngữ, tin học cho sinh viên.

          - Tăng thời lượng thực hành, thực tế trong quá trình đào tạo.

          - Tổ chức cho sinh viên được giao lưu với các cơ quan, đơn vị sử dụng lao động.           

            - Tăng cường các hoạt động ngoại khóa hoặc các khóa đào tạo về kỹ năng mềm.

            - Nhà trường cần hợp tác với các đơn vị sử dụng lao động để tạo điều kiện tốt cho sinh viên tìm kiếm cơ hội việc làm.

3. Đánh giá chung.

- Số liệu thu được chính xác, khách quan, đáng tin cậy.

- Qua điều tra đã thu thập được các thông tin phản hồi của cựu sinh viên về nội dung, chương trình, chất lượng đào tạo của Nhà trường, góp phần định hướng cho công tác đào tạo của Nhà trường phù hợp với nhu cầu của xã hội.

- Hầu hết những sinh viên có việc làm đáp ứng được với yêu cầu của công việc về kiến thức cũng như kỹ năng nghề nghiệp.

- Từ những số liệu khảo sát, trong thời gian tới Nhà trường, các Khoa đào tạo sẽ có những hướng điều chỉnh, bổ sung về chương trình đào tạo nhằm nâng cao các kỹ năng chuyên môn cho sinh viên, đặc biệt là về ngoại ngữ, kỹ năng mềm và các kỹ năng thực hành nghề nghiệp cho người học.

- Hạn chế:

  + Chưa ứng dụng Công nghệ thông tin vào công tác điều tra, khảo sát để tăng độ chính xác, tin cậy và nhanh chóng. 

  + Việc cập nhật thông tin về địa chỉ của người học chưa kịp thời.

  + Phương pháp thống kê còn thủ công, dẫn tới việc tổng hợp kết quả còn chậm.

            + Chưa hoàn thiện cơ sở dữ liệu về cựu sinh viên.

IV. PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG TRONG NĂM HỌC TỚI

- Triển khai khảo sát thông qua áp dụng Công nghệ thông tin.

- Tiếp tục cập nhật và hoàn thiện cơ sở dữ liệu về sinh viên tốt nghiệp theo từng năm học làm cơ sở cho việc khảo sát đạt kết quả cao.

- Đào tạo bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, tập huấn cán bộ, chuyên viên tham gia về công tác khảo sát.

          - Phối hợp với các đơn vị liên quan trong và ngoài trường để công tác khảo sát nhanh chóng, chính xác và kịp thời./.

Nơi nhận:

- BGH (để b/c) ;                                                                                                                                               KT. HIỆU TRƯỞNG

- Các đơn vị;                                                                                                                                                    PHÓ HIỆU TRƯỞNG

- Lưu: VT, TTPTĐT&HTHT.              

                                                                                                                    (đã ký)

 

 

                                                                                                                                                                                   Lê Văn Trưởng

Video

Album

số lượt truy cập
40587057