1
|
Nguyễn Văn Lương
Lê Văn Đăng
Nguyễn Xuân Thuần
|
Định lý điểm bất chung cho các ánh xạ tương thích yếu trong không gian Cone Metric
|
1
|
2
|
Hoàng Nam
Văn Thị Trang
|
Nghiệm của phương trình vi phân đại số với nhiễu nhỏ
|
|
3
|
Mai Xuân Thảo
|
Sự tương đương chuẩn trong không gian Besov
|
|
4
|
Nguyễn Xuân Thuần
Nguyễn Văn Lương
Lê Văn Đăng
|
Bất đẳng thức biến phân ngẫu nhiên phi tuyến
|
|
5
|
Nguyễn Văn Trung
Nguyễn Xuân Thuần
|
Tính nhiễu của các bài toán cực tiểu hóa.
|
|
6
|
Trần Trung
|
Một phương án tổng quát hóa hình thức luận toán học của cơ học lượng tử
|
|
7
|
Trần Thị Hả
Nguyễn Thị Dung
Lương Thị Kim Phượng
|
Nghiên cứu độ linh động trong giếng lượng tử vuông góc bằng phương pháp pha tạp điều biến đối xứng hàm sóng
|
|
8
|
Trịnh Thị Hồng
|
Vị trí số lượng và chất lượng của các loài ký sinh trong tập hợp ký sinh sâu khoang Spdoptera litura Fabr. và sâu cuốn lá đầu đen Archips asiaticus Wal. hại lạc, ngô, vừng tại huyện Nghi Lộc – Nghệ An, năm 2006 – 2007
|
|
9
|
Đậu Bá Thìn
Lê Thị Mai
|
Nghiên cứu thành phần thực vật tại khu vực núiBồ Um xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy, Thanh Hóa
|
|
10
|
Trần Công Hạnh
Lê Đức Liên
|
Nghiên cứu khả năng phân giải và cung cấp dinh dưỡng của phụ phẩm mía đường vùi làm phân bón cho cây mía vùng Lam Sơn, Thanh Hóa.
|
|
11
|
Nguyễn Thị Lan
|
Nghiên cứu xác định một số biện pháp kỹ thuật thích hợp cho giống nếp cái hoa vàng vụ mùa năm 2008 tại Thanh Hóa
|
|
12
|
Nguyễn Thị Mai
|
Nghiên cứu xác định hệ thống cây trồng nông nghiệp hợp lý ở huyện Thạch Thành tỉnh Thanh Hóa
|
|
13
|
Nguyễn Bá Thông
Lê Hữu Cơ
|
Ảnh hưởng của thời vụ gieo cấy đến khả năng sản xuất hạt lúa lai F1 tổ hợp bồi tạp sơn thanh tại Thanh Hóa
|
|
14
|
Hoàng Thị Bích
|
Nghiên cứu tình hình hội chứng tiêu chảy ở lợn nuôi trong chuồng nền và chuồng sàn tại huyện Yên định tỉnh Thanh Hóa
|
|
15
|
Nguyễn Thị Bạch Yến
Nguyễn Song Hoan
|
Kết quả nghiên cứu về khả năng sản xuất trứng của các giống gà lông màu cao sản nhập nội Hoa lương phượng và Kabir nuôi trong điều kiện gia đình nông thôn, Thanh Hóa
|
|