Hong Duc university is the first placed for your future or there's a future since your name has been here!

Hướng dẫn đăng ký dự thi đại học, cao đẳng và TCCN hệ chính quy năm 2014 của Trường Đại học Hồng Đức

Cập nhật lúc: 08:43 PM ngày 25/03/2014

Ngoài những thông tin về tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2014 được đăng tải trên trang websitehttt://www.hdu.edu.vn của Nhà trường và trong cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2014”, Trường Đại học Hồng Đức hướng dẫn về việc đăng ký dự thi (ĐKDT), đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào trường như sau:

 Ngoài những thông tin về tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2014 được đăng tải trên trang websitehttt://www.hdu.edu.vn của Nhà trường và trong cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng  năm 2014, Trường Đại học Hồng Đức hướng dẫn về việc đăng ký dự thi (ĐKDT), đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào trường như sau:

 

1. Ngành, chỉ tiêu, khối thi, môn thi, cách ghi ĐKDT, ĐKXT

 

TT

Ngành đăng ký dự thi

Chỉ tiêu

Mã ngành

Khối thi

Môn thi

Cách ghi ĐKDT (NV1)

ĐKXT

 

Khối thi

 

Mã ngành

 

Trường ĐH Hồng Đức

 
HDT
 

 

 

 

 

 

A

Đại học

2030

 

1

SP Toán học

70

D140209

A

Toán-Lý-Hoá

 

A

 

 

D

1

4

0

2

0

9

A1

Toán-Lý-Tiếng Anh

A

1

D

1

4

0

2

0

9

2

SP Vật lý

50

D140211

A

Toán-Lý-Hoá

 

A

 

 

D

1

4

0

2

1

1

A1

Toán-Lý-Tiếng Anh

A

1

D

1

4

0

2

1

1

3

SP Hoá học

50

D140212

A

Toán-Lý-Hoá

 

A

 

 

D

1

4

0

2

1

2

B

Toán-Hoá-Sinh

A

1

D

1

4

0

2

1

2

4

SP Sinh học

50

D140213

B

Toán-Hoá-Sinh

B

 

D

1

4

0

2

1

3

5

SP Ngữ văn

60

D140217

C

Văn-Sử-Địa

 

C

 

 

D

1

4

0

2

1

7

D1

Văn-Toán-Tiếng Anh

D

1

D

1

4

0

2

1

7

6

SP Lịch sử

50

D140218

C

Văn-Sử-Địa

C

 

D

1

4

0

2

1

8

7

SP Địa lý

50

D140219

A

Toán-Lý-Hoá

A

 

D

1

4

0

2

1

9

A1

Toán-Lý-Tiếng Anh

A

1

D

1

4

0

2

1

9

C

Văn-Sử-Địa

C

 

D

1

4

0

2

1

9

8

SP Tiếng Anh

70

D140231

A1

Toán-Lý-Tiếng Anh

A

1

D

1

4

0

2

3

1

D1

Văn-Toán-Tiếng Anh

D

1

D

1

4

0

2

3

1

9

Giáo dục Tiểu học

80

D140202

D1

Văn-Toán-Tiếng Anh

D

1

D

1

4

0

2

0

2

M

Văn-Toán-N.Khiếu

M

 

D

1

4

0

2

0

2

10

Giáo dục Mầm non

100

D140201

M

Văn-Toán-N.Khiếu

M

 

D

1

4

0

2

0

1

11

Địa lý học (định hướng Q.lý tài nguyên MT)

60

D310501

A

Toán-Lý-Hoá

A

 

D

3

1

0

5

0

1

A1

Toán-Lý-Tiếng Anh

A

1

D

3

1

0

5

0

1

C

Văn-Sử-Địa

C

 

D

3

1

0

5

0

1

12

Việt Namhọc (định hướng Hướng dẫn DL)

60

D220113

A

Toán-Lý-Hoá

A

 

D

2

2

0

1

1

3

C

Văn-Sử-Địa

C

 

D

2

2

0

1

1

3

D1

Văn-Toán-Tiếng Anh

D

1

D

2

2

0

1

1

3

13

Xã hội học (định hướng Công tác XH)

60

D310301

A

Toán-Lý-Hoá

A

 

D

3

1

0

3

0

1

C

Văn-Sử-Địa

C

 

D

3

1

0

3

0

1

D1

Văn-Toán-Tiếng Anh

D

1

D

3

1

0

3

0

1

14

Tâm lý học (định hướng Q.trị nhân sự)

60

D310401

A

Toán-Lý-Hoá

A

 

D

3

1

0

4

0

1

A1

Toán-Lý-Tiếng Anh

A

1

D

3

1

0

4

0

1

B

Toán-Hoá-Sinh

B

 

D

3

1

0

4

0

1

C

Văn-Sử-Địa

C

 

D

3

1

0

4

0

1

D1

Văn-Toán-Tiếng Anh

D

1

D

3

1

0

4

0

1

15

Công nghệ thông tin

100

D480201

A

Toán-Lý-Hoá

A

 

D

4

8

0

2

0

1

A1

Toán-Lý-Tiếng Anh

A

1

D

4

8

0

2

0

1

16

Kỹ thuật công trình xây dựng

100

D580201

A

Toán-Lý-Hoá

 

A

 

 

D

5

8

0

2

0

1

A1

Toán-Lý-Tiếng Anh

A

1

D

5

8

0

2

0

1

17

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

80

D510406

A

Toán-Lý-Hoá

A

 

D

5

1

0

4

0

6

A1

Toán-Lý-Tiếng Anh

A

1

D

5

1

0

4

0

6

18

Kế toán

150

D340301

A

Toán-Lý-Hoá

 

A

 

 

D

3

4

0

3

0

1

A1

Toán-Lý-Tiếng Anh

A

1

D

3

4

0

3

0

1

D1

Văn-Toán-Tiếng Anh

D

1

D

3

4

0

3

0

1

19

Quản trị kinh doanh

80

D340101

A

Toán-Lý-Hoá

 

A

 

 

D

3

4

0

1

0

1

A1

Toán-Lý-Tiếng Anh

A

1

D

3

4

0

1

0

1

D1

Văn-Toán-Tiếng Anh

D

1

D

3

4

0

1

0

1

20

Tài chính - Ngân hàng

90

D340201

A

Toán-Lý-Hoá

 

A

 

 

D

3

4

0

2

0

1

A1

Toán-Lý-Tiếng Anh

A

1

D

3

4

0

2

0

1

D1

Văn-Toán-Tiếng Anh

D

1

D

3

4

0

2

0

1

21

Nông học (định hướng công nghệ cao)

90

D620109

A

Toán-Lý-Hoá

A

 

D

6

2

0

1

0

9

A1

Toán-Lý-Tiếng Anh

A

1

D

6

2

0

1

0

9

B

Toán-Hoá-Sinh

B

 

D

6

2

0

1

0

9

22

Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)

90

D620105

A

Toán-Lý-Hoá

 

A

 

 

D

6

2

0

1

0

5

A1

Toán-Lý-Tiếng Anh

A

1

D

6

2

0

1

0

5

B

Toán-Hoá-Sinh

B

 

D

6

2

0

1

0

5

23

Bảo vệ thực vật

90

D620112

A

Toán-Lý-Hoá

 

A

 

 

D

6

2

0

1

1

2

A1

Toán-Lý-Tiếng Anh

A

1

D

6

2

0

1

1

2

B

Toán-Hoá-Sinh

B

 

D

6

2

0

1

1

2

24

Lâm nghiệp

90

D620201

A

Toán-Lý-Hoá

 

A

 

 

D

6

2

0

2

0

1

A1

Toán-Lý-Tiếng Anh

A

1

D

6

2

0

2

0

1

B

Toán-Hoá-Sinh

B

 

D

6

2

0

2

0

1

25

Nuôi trồng thủy sản

90

D620301

A

Toán-Lý-Hoá

 

A

 

 

D

6

2

0

3

0

1

A1

Toán-Lý-Tiếng Anh

A

1

D

6

2

0

3

0

1

B

Toán-Hoá-Sinh

B

 

D

6

2

0

3

0

1

26

Kinh doanh nông nghiệp

100

D620114

A

Toán-Lý-Hoá

 

A

 

 

D

6

2

0

1

1

4

A1

Toán-Lý-Tiếng Anh

A

1

D

6

2

0

1

1

4

B

Toán-Hoá-Sinh

B

 

D

6

2

0

1

1

4

B

Cao đẳng

320

 

 

Xét tuyển các thí sinh đạt tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

SP Toán học (SP Toán-Tin)

40

C140209

A

 

 

A

 

 

C

1

4

0

2

0

9

A1

 

A

1

C

1

4

0

2

0

9

2

SP Ngữ Văn (Văn-Sử)

40

C140217

C

 

C

 

C

1

4

0

2

1

7

D1

 

D

1

C

1

4

0

2

1

7

3

Giáo dục Mầm non

40

C140201

M

 

M

 

C

1

4

0

2

0

1

4

Giáo dục Tiểu học

40

C140202

D1

 

D

1

C

1

4

0

2

0

2

M

 

M

 

C

1

4

0

2

0

2

5

SP Tiếng Anh

30

C140231

A1

 

A

1

C

1

4

0

2

3

1

D1

 

D

1

C

1

4

0

2

3

1

6

Kế toán

40

C340301

A

 

A

 

C

3

4

0

3

0

1

A1

 

A

1

C

3

4

0

3

0

1

D1

 

D

1

C

3

4

0

3

0

1

7

Quản trị kinh doanh

30

C340101

A

 

A

 

C

3

4

0

1

0

1

A1

 

A

1

C

3

4

0

1

0

1

D1

 

D

1

C

3

4

0

1

0

1

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

30

C510301

A

 

A

 

C

5

1

0

3

0

1

A1

 

A

1

C

5

1

0

3

0

1

9

Quản lý đất đai

30

C850103

A

 

A

 

C

8

5

0

1

0

3

A1

 

A

1

C

8

5

0

1

0

3

B

 

B

 

C

8

5

0

1

0

3

C

Trung cấp

80

 

 

Xét tuyển theo kết quả học lớp 12

1

Sư phạm Mầm non

80

E140201

 

Kiểm tra thêm 1 trong 2 nội dungĐọc, Kể diễn cảm hoặc Hát theo đăng ký của thí sinh

E

1

4

0

2

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thí sinh trúng tuyển vào trường sau khi kết thúc học kỳ I, nếu được xếp loại học tập từ trung bình trở lên được quyền đăng ký học thêm ngành thứ 2 (được bảo lưu các học phần ở ngành thứ nhất) để sau khi kết thúc khoá học sinh viên được cấp 2 bằng tốt nghiệp.

2. Đăng ký dự thi và đăng ký xét tuyển, giấy báo

a) Đăng ký dự thi và đăng ký xét tuyển

- Đối với trình độ đại học: Nhà trường thực hiện theo kỳ thi “3 chung” do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; Đối với trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo nguyện vọng và kết quả thi đại học năm 2014 của những thí sinh dự thi các khối A, A1, B, C, D1 và M theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.

Thời gian đăng ký: Thí sinh ĐKDT theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT. Ngoài ra, thí sinh có thể nộp hồ sơ ĐKDT trực tiếp tại Trường Đại học Hồng Đức, từ ngày 18/4 đến 17h00 ngày 29/4/2014.  

- Tuyển sinh đào tạo liên thông: Tất cả các ngành bậc đại học, cao đẳng đều đào tạo liên thông hệ chính quy từ cao đẳng lên đại học, từ trung cấp chuyên nghiệp lên cao đẳng.Riêng 3 ngành đào tạo liên thông từ trung cấp chuyên nghiệp lên đại học là Kế toán; Nông học và Giáo dục Mầm non. Thí sinh dự thi liên thông, ngoài các thông tin ghi như yêu cầu đối với ngành dự thi tương ứng, phải đồng thời đánh dấu (X) vào ô bên phải của Mục 4.

- Ngành trung cấp sư phạm Mầm non tổ chức xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12 và kiểm tra thêm năng khiếu: Đọc, Kể diễn cảm hoặc Hát theo đăng ký của thí sinh.  

- Điểm tuyển: Xác định điểm tuyển theo từng ngành. Ngành Giáo dục Mầm non: điểm tối thiểu môn năng khiếu phải đạt 4,0.

- Hồ sơ ĐKXT: Thí sinh có nguyện vọng ĐKXT cần nộp các hồ sơ:

+ Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản gốc);

+ 01 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc để khi trúng tuyển Nhà trường thông báo và gửi giấy báo nhập học;

+ Bản phô tô công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).

+ Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT và lệ phí xét tuyển qua đường Bưu điện chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên, hoặc nộp trực tiếp tại Trường Đại học Hồng Đức.

+ Thí sinh phải tự làm hồ sơ ĐKDT, ĐKXT đúng và đầy đủ theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, ký tên chịu trách nhiệm và được thủ trưởng cơ quan, trường, địa phương, đơn vị,... đang quản lý xác nhận. Những sai sót về ĐKDT, ĐKXT thí sinh phải chịu trách nhiệm, nếu phát hiện khai man hồ sơ sẽ bị xử lý kỷ luật theo Quy chế.

b) Giấy báo thi, giấy chứng nhận kết quả thi, giấy báo trúng tuyển

- Thí sinh nhận giấy báo thi, giấy chứng nhận kết quả thi tại nơi nộp hồ sơ ĐKDT.

- Giấy báo trúng tuyển được Nhà trường gửi tới từng thí sinh trúng tuyển, theo địa chỉ của thí sinh đã đăng ký.

3. Đợt thi, ngày thi, khối thi

 

Đợt thi

Ngày thi

Khối thi

I

Ngày 03, 04, 05/7/2014

A, A1

II

Ngày 08, 09, 10/7/2014

B, C, D1, M

Ghi chú: - Môn thi khối M: thi môn Ngữ văn, Toán theo đề thi khối D1;

               - Môn thi năng khiếu khối M: Đọc, kể diễn cảm và hát;

               - Thời gian thi năng khiếu vào các ngày: 11, 12, 13 tháng 7 năm 2014.

 

4. Về tuyển thẳng và xét tuyển: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành:

- Tuyển thẳng học sinh tham gia tập huấn đội tuyển dự thi Olympic khu vực và quốc tế; học sinh trong đội tuyển tham dự hội thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT; học sinh đoạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT năm 2014 vào đại học và giải khuyến khích vào cao đẳng các ngành đúng hoặc ngành gần với môn học sinh đoạt giải theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Học sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng hoặc không đăng ký vào học đúng ngành hoặc ngành gần theo môn học sinh đoạt giải, nếu dự thi đại học, cao đẳng đủ số môn quy định theo đề thi chung, kết quả thi đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên, không có môn nào bị điểm 0, được ưu tiên xét tuyển.

- Thực hiện xét tuyển thí sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển tại các huyện nghèo theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ và học sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định tại Đề án phát triển giáo dục đối với các dân tộc rất ít người giai đoạn 2010-2015 theo Quyết định 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ. Những thí sinh này sau khi trúng tuyển nhập học phải bổ sung kiến thức 01 năm trước khi vào học chính thức.

5. Vùng tuyển: Tuyển thí sinh trong cả nước.

6. Tuyển sinh đào tạo đại học ở nước ngoài theo Đề án của tỉnh Thanh Hóa

Thí sinh trong cả nước dự thi đại học các khối A, A1, B, D1 nếu đạt tổng điểm 24 trở lên (không tính ưu tiên và khu vực) và không có môn nào dưới 6 điểm đều được tham gia Đề án liên kết đào tạo với nước ngoài bằng ngân sách của tỉnh Thanh Hoá. Hồ sơ đăng ký xin gửi về Trung tâm Giáo dục quốc tế, Trường Đại học Hồng Đức (P.402 - Nhà A5 - Cơ sở 2 - Đại học Hồng Đức, Số 307- Lê Lai - Phường Đông Sơn, TP. Thanh Hoá; Điện thoại liên hệ: 0916.671.458; Email: ttgdqt@hdu.edu.vn).

Các thông tin chi tiết về tuyển sinh, liên hệ phòng Đào tạo - Trường Đại học Hồng Đức (Phòng 207, Nhà Điều hành, Cơ sở chính - Số 565 Quang Trung - phường Đông Vệ - Thành phố Thanh Hoá), điện thoại 0373.910.619; 0373.914.852, hoặc xem thông tin tại website:httt://www.hdu.edu.vn

Các tin mới hơn:

Video

Album

số lượt truy cập
40583685