Thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng, TCCN hệ chính quy năm 2015 của Trường Đại học Hồng Đức
Cập nhật lúc: 02:06 PM ngày 22/04/2015
Ngoài những thông tin về tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2015 được đăng tải trên trang website httt://www.hdu.edu.vn của Nhà trường và “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2015”, “Những điều cần biết về tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp năm 2015” được đăng tải trên website httt://www.moet.gov.vn của Bộ GD&ĐT, Trường Đại học Hồng Đức thông báo về việc đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào trường như sau:
Thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng, TCCN hệ chính quy năm 2015 của Trường Đại học Hồng Đức
Ngoài những thông tin về tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2015 được đăng tải trên trang website httt://www.hdu.edu.vn của Nhà trường và “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2015”, “Những điều cần biết về tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp năm 2015” được đăng tải trên website httt://www.moet.gov.vn của Bộ GD&ĐT, Trường Đại học Hồng Đức thông báo về việc đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào trường như sau:
1. Vùng tuyển: Tuyển thí sinh trong cả nước.
2. Đào tạo theo chương trình của nước ngoài
Trường ĐH Hồng Đức liên kết với Trường Đại học Công nghệ Hoàng Gia Thanyaburi (Thái Lan) tuyển sinh đào tạo trình độ đại học ngành Quản trị kinh doanh quốc tế theo hình thức 1 + 3:
- Đối tượng: Có bằng THPT (hoặc tương đương), trúng tuyển vào Trường Đại học Hồng Đức (với tổ hợp môn xét tuyển: Toán-Lý-T.Anh hoặc Toán-Văn-T.Anh).
- Thời gian, địa điểm đào tạo: 01 năm tại Trường Đại học Hồng Đức và 03 năm tại Trường Đại học Công nghệ Hoàng Gia Thanyaburi (không tính thời gian đào tạo Tiếng Anh).
- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh (Trường Đại học Hồng Đức tổ chức đào tạo Tiếng Anh cho sinh viên trúng tuyển để đạt trình độ B2 hoặc tương đương trước khi tham gia chương trình liên kết đào tạo).
- Đội ngũ giảng viên: Do giảng viên của hai trường cùng tham gia giảng dạy.
- Quy mô: 30 sinh viên/năm.
- Văn bằng: Bằng đại học Quản trị kinh doanh quốc tế do Trường Đại học Công nghệ Hoàng Gia Thanyaburi cấp.
3. Tuyển sinh đại học, cao đẳng
Trường Đại học Hồng Đức thực hiện tổ chức tuyển sinh đồng thời theo cả 2 phương thức:
Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi TPTH quốc gia;
Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT;
Nhà trường tổ chức thi năng khiếu cho các ngành tuyển sinh có năng khiếu.
3.1. Ngành, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh
Những ngành đánh dấu (*) sử dụng đồng thời cả hai phương thức tuyển sinh, trong đó 75% chỉ tiêu dùng cho phương thức 1 và 25% chỉ tiêu dùng cho phương thức 2.
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
I
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
2.200
|
1
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
80
|
2
|
(*)Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Toán-Hóa-Sinh
|
70
|
3
|
(*)Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
70
|
4
|
(*)Công nghệ thông tin
|
D480201
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
80
|
5
|
(*)Nông học (định hướng công nghệ cao)
|
D620109
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Toán-Hóa-Sinh
|
80
|
6
|
(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)
|
D620105
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Toán-Hóa-Sinh
|
80
|
7
|
(*)Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Toán-Hóa-Sinh
|
80
|
8
|
(*)Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Toán-Hóa-Sinh
|
80
|
9
|
(*)Lâm nghiệp
|
D620201
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Toán-Hóa-Sinh
|
80
|
10
|
(*)Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Toán-Hóa-Sinh
|
70
|
11
|
Kế toán
|
D340301
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Văn-Lý
3. Toán-Văn-T.Anh
|
150
|
12
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Văn-Lý
3. Toán-Văn-T.Anh
|
90
|
13
|
Tài chính-Ngân hàng
|
D340201
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Văn-Lý
3. Toán-Văn-T.Anh
|
90
|
14
|
(*)Địa lí học (định hướng Địa chính)
|
D310501
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Văn-Sử-Địa
4. Toán-Văn-T.Anh
|
60
|
15
|
(*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)
|
D310301
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Văn-Sử-Địa
4. Toán-Văn-T.Anh
|
60
|
16
|
(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)
|
D220113
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Văn-Sử-Địa
4. Toán-Văn-T.Anh
|
60
|
17
|
(*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)
|
D310401
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Hóa-sinh
3. Văn-Sử-Địa
4. Toán-Văn-T.Anh
|
60
|
18
|
Luật
|
D380101
|
1. Văn-Sử-Địa
2. Toán-Văn-T.Anh
3. Toán-Lý-Hóa
|
60
|
19
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
70
|
20
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
60
|
21
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Hóa-Sinh
|
60
|
22
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
1. Toán-Hóa-Sinh
2. Toán-T.Anh-Sinh
|
50
|
23
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
1. Văn-Sử-Địa
2. Toán-Văn-T.Anh
|
70
|
24
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
Văn-Sử-Địa
|
60
|
25
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Văn-Sử-Địa
4. Toán-Văn-T.Anh
|
60
|
26
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D140231
|
1. Toán-Lý-T.Anh
2. Toán-Văn-T.Anh
|
70
|
27
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
1. Toán-Văn-T.Anh
2. Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)
|
110
|
28
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)
|
130
|
29
|
(*)Giáo dục thể chất
|
D140206
|
Toán-Sinh-Năng khiếu (Bật xa tại chỗ và Chạy 100m)
|
60
|
II
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
350
|
1
|
(*)Công nghệ thông tin
|
C480201
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
30
|
2
|
(*)Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
30
|
3
|
(*)Quản lý đất đai
|
C850103
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
3. Toán-Hóa-Sinh
|
30
|
4
|
(*)Kế toán
|
C340301
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Văn-Lý
3. Toán-Văn-T.Anh
|
30
|
5
|
(*)Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Văn-Lý
3. Toán-Văn-T.Anh
|
30
|
6
|
SP Toán học (Toán - Tin)
|
C140209
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
30
|
7
|
SP Hóa học (Hóa-Sinh)
|
C140212
|
1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Hóa-Sinh
|
30
|
8
|
SP Ngữ văn (Văn-Sử)
|
C140217
|
1. Văn-Sử-Địa
2. Toán-Văn-T.Anh
|
30
|
9
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)
|
50
|
10
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
1. Toán-Văn-T.Anh
2. Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)
|
30
|
11
|
SP Tiếng Anh
|
C140231
|
1. Toán-Lý-T.Anh
2. Toán-Văn-T.Anh
|
30
|
- Tuyển sinh đào tạo liên thông: Tất cả các ngành bậc đại học, cao đẳng đều đào tạo liên thông hệ chính quy từ cao đẳng lên đại học, từ trung cấp chuyên nghiệp lên cao đẳng. Riêng 3 ngành đào tạo liên thông từ trung cấp chuyên nghiệp lên đại học là Kế toán; Nông học và Giáo dục Mầm non (Thí sinh liên hệ với Sở Giáo dục và Đào tạo để biết địa điểm nạp đăng ký dự thi).
- Thông tin cần lưu ý:
+ Ngành Giáo dục thể chất (D140206) tuyển sinh những thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao từ 1,65m trở lên, nữ cao từ 1,55m trở lên.
+ Điểm tối thiểu môn năng khiếu đăng ký vào ngành GD Mầm non và GD Thể chất phải đạt từ 4,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10.0).
+ Thí sinh trúng tuyển vào trường sau khi kết thúc học kỳ I, nếu được xếp loại học tập từ trung bình trở lên được quyền đăng ký học thêm ngành thứ 2 (được bảo lưu các học phần ở ngành thứ nhất) để sau khi kết thúc khoá học sinh viên được cấp 2 bằng tốt nghiệp.
3.2. Đăng ký dự thi năng khiếu
Thí sinh đăng ký thi năng khiếu Đọc, kể diễn cảm và Hát (nếu có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học) hoặc Bật xa tại chỗ và Chạy 100m (nếu có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất).
Mẫu phiếu đăng ký theo Phụ lục 1.
- Thời gian đăng ký: từ ngày 01/5 đến 30/6/2015;
- Thời gian thi: Từ ngày 20/7 đến 26/7/2015 (Lịch cụ thể sẽ thông báo trên website của Nhà trường tại địa chỉ httt://www.hdu.edu.vn).
3.3. Đăng ký xét tuyển
a) Đối với phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
- Hồ sơ ĐKXT bao gồm:
+ Phiếu đăng kí xét tuyển có ghi rõ đợt xét tuyển, được đăng kí 4 ngành của trường cho mỗi đợt xét tuyển, các nguyện vọng được xếp thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4. Mỗi nguyện vọng cần chỉ rõ ngành ĐKXT và tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển (theo Phụ lục 2);
+ Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi ghi rõ đợt xét tuyển và điểm của tất cả các môn thi mà thí sinh đã ĐKDT (theo mẫu quy định) có đóng dấu đỏ của trường chủ trì cụm thi;
+ 01 phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh;
- Thời gian ĐKXT:
+ Đợt 1: Từ ngày 01/8 - 20/8/2015;
+ Đợt 2 (bổ sung đợt 1): Từ ngày 25/8 - 15/9/2015;
+ Đợt 3 (bổ sung đợt 2): Từ ngày 20/9 - 05/10/2015;
+ Đợt 4 (bổ sung đợt 3): Từ ngày 10/10 - 25/10/2015;
Nếu chưa đủ chỉ tiêu, nhà trường sẽ thông báo xét tuyển bổ sung công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng.
b) Đối với phương thức sử dụng kết quả học tập ở THPT
- Ngành tuyển: Áp dụng cho những ngành đánh dấu (*).
- Điều kiện:
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Đạo đức ba năm THPT xếp loại khá trở lên;
+ Tổng điểm trung bình trong 3 năm học Trung học phổ thông của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt 18,0 trở lên đối với bậc đại học (không có môn văn hóa nào dưới 5,0) và 16,5 đối với bậc cao đẳng. Riêng Đại học Giáo dục thể chất: Tổng điểm trung bình trong 3 năm học Trung học phổ thông của 2 môn Toán và Sinh học đạt 12,0 trở lên (không có môn nào dưới 5,0).
- Hồ sơ ĐKXT:
+ Đơn xin xét tuyển (theo Phụ lục 3);
+ Bản sao học bạ trung học phổ thông;
+ Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
+ 03 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ;
+ 03 ảnh cỡ 3x4 chụp trong vòng 6 tháng.
- Thời gian ĐKXT:
+ Đợt 1: Từ ngày 01/8 đến hết ngày 20/8/2015;
Thông báo kết quả ngày 25/8/2015, nếu chưa đủ chỉ tiêu xét tuyển tiếp:
+ Đợt 2: Từ ngày 25/8 đến 15/9/2015;
Thông báo kết quả trúng tuyển ngày 20/9/2015.
Nếu chưa đủ chỉ tiêu, nhà trường sẽ thông báo xét tuyển bổ sung công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng.
4. Tuyển sinh Trung cấp Sư phạm Mầm non: Năm 2015, Trường Đại học Hồng Đức chỉ tuyển sinh Trung cấp sư phạm Mầm non.
a) Chỉ tiêu tuyển sinh: 150
b) Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả học tập (tổng điểm) lớp 12.
Tổng điểm = Điểm TBC các môn học + điểm TB môn Toán + điểm TB môn Văn + điểm Năng khiếu.
Môn kiểm tra năng khiếu: Thí sinh chọn 1 trong 2 nội dung: Đọc, Kể diễn cảm hoặc Hát
c) Đăng ký
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 01/4-07/9/2015;
- Hồ sơ gồm:
+ Bản sao học bạ trung học phổ thông;
+ Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
+ 03 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ;
+ 03 ảnh cỡ 3x4 chụp trong vòng 6 tháng.
d) Thời gian kiểm tra năng khiếu: Ngày 03/10/2015.
5. Chính sách ưu tiên: Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Về tuyển thẳng và xét tuyển: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Lệ phí đăng ký
Thực hiện theo quy định của liên Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
- Đăng ký xét tuyển CĐ, ĐH: 30.000 đ/hồ sơ;
- Đăng ký thi năng khiếu CĐ, ĐH: 300.000 đ/hồ sơ;
- Đăng ký xét tuyển và kiểm tra năng khiếu TCSP Mầm non: 300.000 đ/hồ sơ.
8. Địa điểm nộp đăng ký
Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT, đăng ký thi năng khiếu và lệ phí xét tuyển qua đường Bưu điện chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên, hoặc nộp trực tiếp tại Trường Đại học Hồng Đức.
Các thông tin chi tiết về tuyển sinh, liên hệ phòng Đào tạo - Trường Đại học Hồng Đức (Phòng 207, Nhà Điều hành, Cơ sở chính - Số 565 Quang Trung - phường Đông Vệ - Thành phố Thanh Hoá), điện thoại 0373.910.619; 0373.914.852, hoặc xem thông tin tại website: httt://www.hdu.edu.vn
Nơi nhận:
- Sở GD&ĐT Thanh Hoá (để phối hợp);
- Các phòng Giáo dục huyện, thị, TP (để phối hợp);
- Các trường THPT (để phối hợp);
- Sở GD&ĐT các tỉnh, thành phố (để phối hợp);
- Lưu: VT, ĐT.
|
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Lê Văn Trưởng
|
Phụ lục 1. Mẫu đăng ký thi năng khiếu ngành GD Mầm non, GD Tiểu học và GD Thể chất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY ĐĂNG KÍ THI NĂNG KHIẾU
Vào ngành:……………………………………………
Họ và tên thí sinh: ...........................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ...............................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ................................................; Email: ...................................................................
Đăng kí môn thi năng khiếu: ……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
..........., ngày tháng năm 2015
NGƯỜI ĐĂNG KÍ
(kí, ghi rõ họ tên)
Lưu ý:
- Môn thi năng khiếu ngành GD Mầm non và GD Tiểu học: Đọc, kể diễn cảm và Hát
- Môn thi năng khiếu ngành GD Thể chất: Bật xa tại chỗ và chạy 100m;
- Yêu cầu của ngành GD thể chất: tuyển sinh những thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao từ 1,65m trở lên, nữ cao từ 1,55m trở lên