Hong Duc university is the first placed for your future or there's a future since your name has been here!

THÔNG BÁO Điều kiện văn bằng và danh mục ngành đúng, ngành phù hợp, ngành gần và các môn học bổ sung kiến thức dự tuyển đào tạo Sau đại học năm 2016

Cập nhật lúc: 02:15 PM ngày 27/10/2016

 Trường Đại học Hồng Đức thông báo điều kiện về văn bằng, kinh nghiệm công tác; danh mục ngành đúng, ngành phù hợp, ngành gần và các môn học bổ sung kiến thức dự tuyển đào tạo trình độ Sau đại học đợt 1năm 2016 như sau:

1. Điều kiện dự tuyển Tiến sĩ chuyên ngành Khoa học cây trồng và Văn học Việt Nam:

1.1. Điều kiện về văn bằng và công trình đã công bố:

 

Người dự xét tuyển cần thoả mãn một trong các điều kiện sau:

- Có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp hoặc gần chuyên ngành đăng ký dự xét tuyển.

- Có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy ngành đúng loại giỏi trở lên và có ít nhất một bài báo công bố trên tạp chí khoa học hoặc tuyển tập công trình hội nghị khoa học trước khi nộp hồ sơ dự xét tuyển.

- Có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy ngành đúng, ngành gần loại khá và có ít nhất hai bài báo công bố trên tạp chí khoa học hoặc tuyển tập công trình hội nghị khoa học trước khi nộp hồ sơ dự xét tuyển.

- Nội dung các bài báo phải phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự tuyển.

1.2. Điều kiện về thâm niên công tác:

Người dự xét tuyển vào chương trình đào tạo tiến sĩ cần có ít nhất hai năm làm việc chuyên môn trong lĩnh vực của chuyên ngành đăng ký dự xét tuyển (tính từ ngày ký quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày dự xét tuyển).

2. Điều kiện dự thi cao học

2.1. Danh mục ngành đúng, ngành phù hợp, ngành gần và môn học bổ sung:

Danh mục ngành đúng, ngành phù hợp và các môn học bổ sung kiến thức cho các thí sinh có bằng tốt nghiệp ngành gần, ngành khác dự tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2016 vào Trường Đại học Hồng Đức như sau:

 

TT

Chuyên ngành Cao học dự tuyển

Tên ngành Đại học đúng và phù hợp

Ngành gần

Tên ngành Đại học

Môn học bổ sung

Số tín chỉ

1

 

 

2

Toán giải tích, Mã số: 60460102

 

Phương pháp toán sơ cấp, Mã số: 60460113

Sư phạm Toán, Cử nhân Toán học

 

 

Sư phạm Toán - Lý, Toán – Tin; Toán – Hóa, Toán – Sinh:

- Phương trình đạo hàm riêng

- Hình học xạ ảnh

- Hình học vi phân

- Đại số đại cương nâng cao

- Lý thuyết modun

- Giải tích hàm

2

2

3

2

2

2

3

Khoa học cây trồng, Mã số: 60620110

Khoa học cây trồng, Trồng trọt, Nông học, Di truyền và chọn giống cây trồng, Bảo vệ thực vật

Nhóm ngành 1:

Sư phạm KT nông nghiệp; Kỹ thuật nông nghiệp; Nông nghiệp;  Sinh - KT Nông nghiệp;

Công nghệ rau quả và cảnh quan:

- Cây lương thực

- Cây công nghiệp

- Cây ăn quả

- Nông nghiệp công nghệ cao

- Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng

- Côn trùng nông nghiệp

- Bệnh cây nông nghiệp

 

2

2

2

2

 

2

2

2

 

Nhóm ngành 2:

Sinh học; Công nghệ sinh học; Sư phạm Sinh học; Khuyến nông; Phát triển nông thôn; Kinh doanh nông nghiệp; Lâm nghiệp; Lâm sinh; Nông Lâm kết hợp; Quản lý tài nguyên rừng:

 

- Sinh lý thực vật

- Chọn giống cây trồng

- Khoa học đất

- Phân bón

- Cây lương thực

- Cây công nghiệp

- Cây ăn quả

- Nông nghiệp công nghệ cao

- Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng

- Côn trùng nông nghiệp

- Bệnh cây nông nghiệp

- Bảo quản chế biến nông sản

 

2

2

2

2

2

2

2

2

 

2

2

2

2

 

4

Ngôn ngữ Việt Nam, Mã số: 60220102

Sư phạm Ngữ văn, Ngữ văn, Ngôn ngữ học,  Văn học.

Việt Nam học, Hán Nôm, Ngôn ngữ các dân tộc ít người Việt Nam, Văn hóa học (Việt Nam), Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam, Báo chí:

- Dẫn luận ngôn ngữ

- Ngữ âm tiếng Việt

- Từ vựng- Ngữ nghĩa tiếng Việt

- Ngữ pháp tiếng Việt

- Phong cách học

- Ngữ dụng học

 

2

3

 

3

3

3

3

5

Lý luận và PP dạy học Văn-Tiếng Việt, Mã số: 60140111

Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Văn – Sử

 Văn học,  Ngữ văn,

 Ngôn ngữ (tiếng Việt),

 Văn – Sử:

(Nếu học viên có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm Ngữ văn và bảng điểm thì không phải học bổ sung kiến thức)

- Phương pháp dạy học Văn

- Phương pháp dạy học tiếng Việt

- Phương pháp dạy học Làm văn

- Tâm lý học đại cương

- Giáo dục học đại cương

 

 

3

 

3

 

3

3

3

 

 

6

Văn học Việt Nam, Mã số: 60220121

Sư phạm Ngữ văn, Ngữ văn, Văn học.

- Ngôn ngữ học, Hán Nôm, Văn hóa (Việt Nam), Báo chí:

- Lý luận văn học

- Văn học Việt Nam 1

- Văn học Việt Nam 2

- Văn học nước ngoài

- Văn học dân gian

2

4

4

4

2

7

Lịch sử Việt Nam, Mã số: 60220313

Sư phạm Lịch sử, Lịch sử.

Bảo tồn bảo tàng, Sư phạm Văn- Sử, Văn - Sử, Việt Nam học, Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam:

- Các cuộc cải cách trong lịch sử Việt Nam.

- Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam giai đoạn 1954 – 1975.

- Đặc điểm quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới lần thứ hai đến nay.

- Làng xã Việt Nam

- Phương pháp luận sử học

 

 

2

 

3

 

3

 

 

  3

2

 

8

Vật lý lý thuyết và Vật lý toán, Mã số: 60440103

Sư phạm Vật lý, Cử nhân Vật lý

 

Sư phạm Lý – Hóa; Sư phạm Toán – Lý; Sư phạm Vật lý kỹ thuật:

- Cơ lý thuyết,

- Nhiệt động lực học và Vật lý thống kê,

- Điện động lực học,

- Lý thuyết nhóm,

- Vật lý bán dẫn

3

 

4

3

2

2

9

Vật lý chất rắn,

Mã số: 60440104

Sư phạm Vật lý, Vật lý, Vật lý kỹ thuật.

Sư phạm Lý Hóa, Sư phạm Vật lý kỹ thuật, Cử nhân Lý hóa:

 

- Cơ học lượng tử

- Nhiệt động lực học và Vật

lý thống kê,

- Điện động lực học,

- Cơ lý thuyết

3

 

3

3

3

10

Thực vật học, Mã số: 60420111

Cử nhân sinh học; Sinh học – Kỹ thuật nông nghiệp

Nhóm ngành 1: Công nghệ sinh học; Sinh học ứng dụng; Kỹ thuật sinh học;  Lâm nghiệp; Lâm sinh:

- Dinh dưỡng khoáng, ni tơ

- Tập tính động vật;

- Tiến hóa;

- Di truyền học quần thể và di

 truyền học người

2

2

3

3

Nhóm ngành 2: Cử nhân Quản lý tài nguyên rừng; Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Nông học:

- Dinh dưỡng khoáng, ni tơ

- Tập tính động vật;

- Tiến hóa;

- Di truyền học quần thể và di

 truyền học người;

- Động vật học;

- Giải phẫu sinh lý động vật

 và người

2

2

3

 

3

3

 

4

11

Khoa học máy tính, Mã số:

60480101

Khoa học máy tính; Công nghệ phần mềm; Kỹ thuật phàn mềm; Hệ thống thông tin; Tin học; Công nghệ thông tin; Sư phạm tin học; Kỹ thuật máy tính

Nhóm ngành 1: Mạng máy tính và truyền thông; Truyền thông đa phương tiện; Công nghệ truyền thông.

- Cấu trúc dữ liệu và giải

thuật;

- Cơ sở dữ liệu

- Lập trình hướng đối tượng

3

 

3

3

Nhóm ngành 2: Điện tử viễn thông; Toán – Tin; Vật lý-Tin học; Hệ thống thông tin quản lý; Cơ điện tử; Điều khiển tự động; Toán tin ứng dụng; Tin học Công nghiệp; Sư phạm Kỹ thuật Tin; An toàn thông tin; Công nghệ Kỹ thuật máy tính:

- Cấu trúc dữ liệu và giải

thuật;

- Cơ sở dữ liệu;

- Toán rời rạc;

- Lý thuyết đồ thị;

- Lập trình hướng đối tượng;

- Mạng máy tính.

3

 

3

2

2

3

3

12

Quản lý giáo dục, Mã số: 60140114

Quản lí giáo dục,

Nhóm ngành 1:

Đại học sư phạm các ngành, có ít nhất 2 năm kinh nghiệm:

- Đại cương về quản lý giáo dục

- Tổ chức khoa học lao động của người cán bộ quản lý.

- Xã hội học giáo dục

 

2

 

2

2

Nhóm ngành 2: Tốt nghiệp đại học các ngành khác, có ít nhất 2 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý văn hóa giáo dục:

- Giáo dục học

- Tâm lý học

- Quản lý hành chính nhà

nước và quản lý giáo dục

- Đại cương về quản lý giáo dục

- Xã hội học giáo dục

- Tổ chức khoa học lao động của người cán bộ quản lý.

3

3

 

2

 

2

2

 

2

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quản trị kinh

 doanh, Mã

số: 60340102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quản trị

kinh doanh,

 

Nhóm ngành 1:

Tài chính- Nhân hàng; Bảo hiểm, Kế toán, Kiểm toán, Khoa học quản lý, Quản trị nhân lực, Hệ thống thông tin quản lý, Quản trị văn phòng, Kinh tế học, Kinh tế, Kinh tế quốc tế.

- Quản trị tài chính doanh

nghiệp,

- Quản trị nhân lực,

- Quản trị chiến lược,

- Quản trị sản xuất

- Quản trị Marketing

2

 

2

2

2

2

Nhóm ngành 2:

Tốt nghiệp Đại học các ngành thuộc lĩnh vực khác được dự thi sau khi học bổ sung kiến thức 12 học phần và có tối thiểu 02 năm kinh nghiệm thực tế.

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị tài chính doanh

nghiệp,

- Quản trị nhân lực,

- Quản trị chiến lược,

- Quản trị sản xuất

- Quản trị Marketing

- Kinh tế vĩ mô,

- Kinh tế vi mô,

- Nguyên lý kế toán

- Phân tích hoạt động kinh

doanh,

- Quản trị học

- Kinh tế lượng

2

 

2

2

2

2

2

2

2

2

 

2

2

2

 

Tốt nghiệp ngành đúng, ngành phù hợp quá 10 năm (120 tháng) kể từ ngày ghi trên bằng đại học đến ngày đăng ký dự thi tuyển sinh. Quản trị kinh doanh có chuyên ngành khác; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Marketing, Bất động sản, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại.

- Quản trị nhân lực,

- Quản trị chiến lược,

- Quản trị sản xuất

 

2

2

2

 

 

2.2. Đối tượng dự thi:

- Có bằng tốt nghiệp đại học (chính quy hoặc không chính quy) đúng ngành hoặc phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự thi, hoặc có bằng tốt nghiệp đại học gần với ngành đăng ký dự thi sau khi đã bổ sung kiến thức có trình độ tương đương.

- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành khác ngành Quản trị kinh doanh và quản lý giáo dục, có ít nhất 02 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực chuyên ngành dự thi sau khi đã bổ sung kiến thức có trình độ tương đương.

2.3. Chính sách ưu tiên: Theo Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.4. Hồ sơ đăng ký dự thi gồm: Theo Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.5. Hình thức đào tạo: Chính quy.

2.6. Thời gian thi tuyển sinh: Dự kiến tháng 4 năm 2016

2.7. Thời gian phát hành và tiếp nhận hồ sơ: từ ngày ra thông báo tuyển sinh đến hết ngày 05  tháng 03 năm 2016; phát hành và thu Hồ sơ đăng ký dự thi tại phòng 606, Nhà điều hành - Cơ sở chính (565 Quang Trung 3 - P. Đông vệ - TP Thanh Hóa). Liên hệ qua số điện thoại: 0944.873.363 (Cô Liên).

2.8. Thời gian học và thi bổ sung kiến thức : 15/12/2015 – 5/3/2016

Thí sinh có nhu cầu ôn tập và học bổ sung kiến thức để đủ điều kiện dự thi, đăng ký tại phòng 606, Nhà điều hành - Cơ sở chính (565 Quang Trung 3 - P. Đông vệ - TP Thanh Hóa). Liên hệ qua số điện thoại: 0944.873.363 (Cô Liên).

Thí sinh học bổ sung kiến thức, thi đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ và bảng điểm.

Học phí học bổ sung kiến thức thu theo nguyên tắc lấy thu bù chi.

3. Chi tiết xin liên hệ: Phòng Quản lý đào tạo Sau đại học-Trường Đại học Hồng Đức (565 Quang Trung 3, phường Đông Vệ - Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

Điện thoại: 0373.910.619; 

Các tin mới hơn:

Video

Album

số lượt truy cập
40588533