5.2
|
100% kiến nghị của người học được giải quyết kịp thời, chính xác.
|
- Phân loại, thụ lý các đề nghị của người học.
- Xử lý và phối hợp xử lý đúng thẩm quyền, quy định.
|
P. CT HSSV, ĐT, KH-TC
|
Trước 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị
|
Phiếu hẹn giải quyết và kết quả xử lý
|
5.3
|
Kết quả kiểm tra, đánh giá phân loại học tập và rèn luyện được công bố trên website đúng thời gian quy định.
|
- Quy định về đánh giá phân loại kết quả học tập, rèn luyện.
- Tổ chức kiểm tra đánh giá việc phân loại kết quả HT và RL kịp thời.
- Cập nhật, đăng tải kết quả trên website.
|
P. Đào tạo (phối hợp với các khoa, bộ môn)
|
Tháng 2 và 7/2011
|
Trang website
|
5.4
|
Xây dựng được cơ sở dữ liệu về hoạt động đào tạo của nhà trường, về tình hình việc làm và thu nhập của sinh viên sau khi tốt nghiệp.
|
- Xây dựng và triển khai KH xây dựng cơ sở dữ liệu về người học.
- Cập nhật thông tin về cựu HSSV khi nhận bằng TN.
- Xây dựng mẫu phiếu, tổ chức thăm dò người học.
- Tổng hợp, xử lý và viết báo cáo.
|
P. ĐT, TTPTĐT&HTHT (phối hợp vớicác khoa và P. CT HSSV)
|
Tháng 10/2010-3/2011
|
Kết quả xây dựng cơ sở dữ liệu về người học
|
5.5
|
Mức hài lòng của đơn vị sử dụng nhân lực lao động về năng lực chuyên môn nghiệp vụ của người tốt nghiệp do trường đào tạo đạt từ 70% trở lên.
|
- Xây dựng và triển khai KH lấy ý kiến.
- Xác định hình thức, phương thức và tổ chức lấy ý kiến.
- Xây dựng nội dung cần được cung cấp; đơn vị cần lấy thông tin.
- Thu thập, tổng hợp và xử lý thông tin.
|
TTPTĐT&HTHT (phối hợp với P. ĐT, CT HSSV và các khoa, bộ môn)
|
Tháng 10/2010 -2/2011
|
Báo cáo kết quả lấy ý kiến
|
6.1
|
90% đề tài được nghiệm thu đúng thời gian quy định.
|
- Xây dựng và triển khai KH giám sát, kiểm tra kết quả thực hiện đề tài NCKH.
- Tổ chức nghiệm thu đề tài theo đúng tiến độ KH.
|
P. QLKH&CN
|
Tháng 8-10 hằng năm
|
Kết quả nghiệm thu đề tài
|
6.2
|
90% hội nghị, hội thảo khoa học được thực hiện đúng kế hoạch, đảm bảo chất lượng.
|
- Xây dựng và triển khai KH giám sát, kiểm tra kết quả thực hiện hội nghị, hội thảo.
- Tổ chức nghiệm thu đề tài theo đúng tiến độ KH.
|
P. QLKH&CN (phối hợp với các đơn vị)
|
Trong năm học 2010-2011
|
- Kỷ yếu hội nghị, hội thảo.
- Bảng tổng hợp KQ
|
6.3
|
Có ít nhất 60% giảng viên đủ định mức hoạt động khoa học. Trên 95 nhiệm vụ khoa học công nghệ (đề tài, dự án, đề án) từ cấp cơ sở trở lên được phê duyệt và thực hiện.
|
- Khoa, bộ môn, giảng viên xây dựng và triển khai kế hoạch hoạt động KHCN.
- Tổ chức để GV đề xuất ý tưởng nghiên cứu và đăng ký các hoạt động khoa học.
- Tổ chức nghiệm thu và quyết định các hoạt động KH.
|
P. QLKH&CN (phối hợp với các đơn vị)
|
Tháng 9-11/2010
|
Kết quả hoạt động KHCN trong năm học
|
6.4
|
02 nhiệm vụ khoa học cấp Nhà nước; 20 nhiệm vụ khoa học cấp bộ và 08 nhiệm vụ khoa học cấp tỉnh.
|
- Rà soát và tham mưu để nhà trường ban hành chính sách hỗ trợ, khuyến khích các chủ nhiệm đề tài cấp trên cơ sở.
- Có giải pháp hiệu quả hỗ trợ các chủ nhiệm đề tài cấp trên cơ sở.
|
P. QLKH&CN (phối hợp với các đơn vị)
|
Trong năm học 2010-2011
|
Danh mục đề tài các cấp được phê duyệt
|
6.5
|
Trên 130 đề tài NCKH của sinh viên được phê duyệt và thực hiện; 24 đề tài NCKH của sinh viên dự thi cấp trường; 03 đề tài đạt giải sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ.
|
- Tổ chức để SV đăng ký GV hướng dẫn đề tài NCKH.
- Tổ chức phê duyệt đề cương NCKH của sinh viên.
- Giám sát kiểm tra, đôn đốc nhắc nhở việc thực hiện đúng tiến độ.
- Tổ chức nghiệm thu và hoàn thiện các đề tài NCKH trước khi đề cử tham gia dự thi cấp Bộ.
|
P. QLKH&CN (phối hợp với các đơn vị)
|
Trong năm học 2010-2011
|
- Danh mục đề tài SV
- Biên bản nghiệm thu
- Kết quả đề tài SV dự thi cấp trường, Bộ GD&ĐT
|
7.1
|
Tiếp nhận và thực hiện 01 chương trình liên kết đào tạo đại học với trường đại học nước ngoài.
|
- Xác định chương trình và trường liên kết đào tạo.
- Xây dựng và triển khai KH tiếp nhận chương trình đào tạo
- Tiếp nhận và triển khai chương trình đào tạo liên kết.
|
P. HTQT (phối hợp với TT GDQT và các khoa)
|
Trong năm học 2010-2011
|
Chương trình liên kết được triển khai
|
7.2
|
Tổ chức được ít nhất 2 chương trình trao đổi học thuật với các trường đại học nước ngoài.
|
- Xây dựng KH chương trình trao đổi học thuật.
- Liên hệ, đấu mối với các trường ĐH nước ngoài.
- Ký cam kết và tổ chức thực hiện cam kết.
|
P. HTQT (phối hợp vớiP.QLKH&CN,P. ĐT và các khoa)
|
Trong năm học 2010-2011
|
Kỷ yếu hội nghị, hội thảo
|
7.3
|
100% chương trình hợp tác quốc tế với các trường đại học, các tổ chức nước ngoài được thực hiện đúng kế hoạch.
|
- Xây dựng KH hoạt động hợp tác quốc tế năm học 2010-2011.
- Liên hệ đấu mối, trao đổi thông tin, xác định nội dung hợp tác.
- Tổ chức ký cam kết, thống nhất thực hiện đúng kế hoạch.
|
P. HTQT (phối hợp với TT GDQT, P.ĐT và các khoa)
|
Trong năm học 2010-2011
|
Bảng tổng hợp kết quả các hoạt động HTQT
|
8.1
|
Đảm bảo đầy đủ tài liệu, giáo trình phục vụ hoạt động giảng dạy và học tập của các chuyên ngành đào tạo.
|
- Xác nhận danh mục giáo trình tài liệu theo yêu cầu của CTĐT.
- Rà soát thư viện để xác định những giáo trình, TL còn thiếu.
- Lập KH, tổ chức mua sắm bổ sung giáo trình, tài liệu còn thiếu.
- Xử lý TL, nhập biểu ghi CSDL đưa vào sử dụng.
|
TT TT TV (phối hợp với P. Đào tạo, các khoa, bộ môn)
|
Đầu năm học 2010-2011
|
Biểu ghi dữ liệu về TL dạy học và trang website
|
8.2
|
Thư viện điện tử được cập nhật thông tin kịp thời và hoạt động thông suốt.
|
- Xây dựng và triển khai KH cập nhật thông tin.
- Cập nhật thông tin kịp thời.
- Bảo dưỡng và kiểm tra HT máy chủ, đảm bảo HĐ thường xuyên.
|
TT TT TV (phối hợp với P. Đào tạo, các khoa, bộ môn)
|
Trong năm học 2010-2011
|
Trang website
|
8.3
|
Trên 40% giảng đường, phòng học được lắp đặt máy chiếu đa năng.
|
- Rà soát, khảo sát, xây dựng KH lắp đặt máy chiếu đa năng và mua vật tư, máy móc, thiết bị đúng quy trình, quy định và chủng loại.
- Tổ chức lắp đặt máy móc thiết bị và tập huấn chuyển giao kỹ thuật vận hành, bảo quản đến CBGV trong các đơn vị.
|
P. QTVTTB (phối hợp với P. ĐT, KHTC)
|
Trong học kỳ I năm học 2010-2011
|
Biên bản bàn giao và danh sách CBGV dự tập huấn
|
8.4
|
100% phòng học lớn có đủ trang thiết bị dạy và học để hỗ trợ cho các hoạt động đào tạo.
|
- Rà soát, kiểm tra và lập kế hoạch sữa chữa, mua sắm thay thế thiết bị trợ giảng tại phòng học lớn.
- Lắp đặt sử dụng và tập huấn nghiệp vụ, kỹ thuật sử dụng bảo quản đến CBGV.
|
P. QTVTTB (phối hợp với P. ĐT, KHTC và các khoa)
|
Trong học kỳ I năm học 2010-2011
|
Biên bản bàn giao và danh sách CBGV dự tập huấn
|
8.5
|
100% hạng mục công trình dự án xây dựng cơ bản được thực hiện đúng mục tiêu đã được phê duyệt.
|
- Phân công trách nhiệm giám sát theo dõi tiến độ và chất lượng thực hiện dự án đã được duyệt.
- Kiểm tra, đôn đốc, nhắc nhở các chủ thầu thực hiện đúng KH.
- Tiếp nhận, bàn giao và đưa vào sử dụng các hạng mục công trình đã được nghiệm thu.
|
Ban QLDA (phối hợp với P. QTVTTB, KHTC, các đơn vị trực thuộc)
|
Trong năm học 2010-2011
|
Biên bản bàn giao công trình XD cơ sở hạ tầng đưa vào sử dụng
|
8.6
|
Nâng cấp 02 phòng thí nghiệm.
|
- Rà soát đánh giá thực trạng và nhu cầu sử dụng các phòng thí nghiệm hiện có.
- Xây dựng và triển khai đề án nâng cấp phòng thí nghiệm.
- Bàn giao và tập huấn chuyển giao kỹ thuật vận hành, bảo quản đến CBGV trong các đơn vị.
|
P. QTVTTB (phối hợp với P. ĐT, KHTC và khoa KHTN, NLNN)
|
Trong học kỳ I năm học 2010-2011
|
Biên bản bàn giao và danh sách CBGV dự tập huấn
|