stt
|
Nội dung công việc
|
Kết quả dự kiến
|
Điều kiện
|
Thời gian thực hiện
|
Đơn vị chủ trì
|
1
|
Kiện toàn Hội đồng tự đánh giá trường, Ban ISO cấp trường, trưởng Ban ISO và CBKSTL cấp đơn vị
|
Các quyết định kiện toàn bộ máy.
|
|
Từ 25/8 – 10/10
|
P.ĐBCL&KT
|
2
|
Xây dựng kế hoạch đảm bảo chất lượng năm học 2011-2012.
|
Kế hoạch được phê duyệt
|
Báo cáo KQ thực hiện 10-11
|
Từ 20/9 – 10/10
|
P.ĐBCL&KT
|
3
|
Rà soát, xây dựng và ban hành Bộ tài liệu QMS ISO 9001:2008 của trường và đơn vị
|
Mục tiêu, kế hoạch chất lượng và thủ tục, quy trình... được phê duyệt
|
Báo cáo kết quả vận hành năm 2010-2011
|
Từ 15/9-15/10
|
P.ĐBCL&KT
|
4
|
Xây dựng kế hoạch nội dung công việc và kinh phí năm học 2011-2012.
|
Kế hoạch công việc và kinh phí được phê duyệt
|
Nguồn lực và kinh phí
|
Tháng 8-9/2011
|
P. KHTC
|
5
|
Kiểm tra, đôn đốc thực hiện kế hoạch hoạt động năm học ở các đơn vị 1 lần/ tháng
|
Báo cáo kết quả kiểm tra thực hiện KH hằng tháng.
|
|
Tháng 10/2011
|
P. KHTC
|
6
|
Bổ sung, cập nhật và thực hiện ba công khai
|
- Xây dựng các nội dung phải công khai.
- Công bố trên website trường.
|
BC KQ hoạt động năm học 2010-2011
|
Từ tháng 11/2011 - 3/2012
|
P. KHTC
ĐT, TCCB, QTVTTB
PTĐT&HTHT
|
7
|
Xây dựng Quy chế tổ chức và hoạt động của trường
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường được phê duyệt
|
Nguồn lực con người và tài chính
|
Tháng 11/2011 – 03/2012
|
P. TCCB
|
8
|
Qui hoạch đào tạo giảng viên giai đoạn 2011-2012.
|
- Qui hoạch được duyệt.
- Kết quả đi đào tạo trong năm.
|
Kết quả thực hiện quy hoạch năm trước
|
Trong năm học 2011-2012
|
P. TCCB
|
9
|
Rà soát, điều chỉnh, bổ sung các quy định về chức năng, nhiệm vụ và quản lý, điều hành của các đơn vị trong trường.
|
- QĐ (sửa đổi) về chức năng các đơn vị được phê duyệt.
- Qui định về QL, điều hành
|
Các quy định đã ban hành và thực trạng
|
Trước tháng 3/2012
|
P. TCCB
|
10
|
Thăm dò tín nhiệm, công tác quản lý, điều hành của CBQL
|
- Kế hoạch thăm dò
- Mẫu phiếu
- Kết quả thăm dò
|
Kinh phí
|
Năm học 2011-2012
|
P. TC-CB
|
11
|
Kế hoạch phát triển đào tạo giai đoạn 2011-2015
|
KH PT đào tạo GĐ 2011-2015 phê duyệt
|
KQ thăm dò nhu cầu XH
|
Từ tháng 10/11-4/12
|
P. Đào tạo
|
12
|
Rà soát chương trình đào tạo, nội dung, kế hoạch đào tạo và chuẩn đầu ra.
|
- Báo cáo kết quả rà soát;
- KQ rà soát chuẩn đầu ra;
- Các CTĐT được điều chỉnh, bổ sung.
|
KQ thăm dò, khảo sát chất lượng SV đã TN
|
Tháng 02 – 4/2012
|
P. Đào tạo
|
13
|
Ban hành danh mục giáo trình, tài liệu sử dụng trong nhà trường.
|
Danh mục GT, TL cho từng học phần được phê duyệt.
|
Đề xuất của khoa, bộ môn
|
Tháng 10 – 12/2011
|
P. Đào tạo
|
14
|
Rà soát bổ sung, điều chỉnh quy định về đào tạo, quản lý đào tạo và khảo thí.
|
Quy định (sửa đổi) về đào tạo, quản lý đào tạo và khảo thí được phê duyệt.
|
Hệ thống văn bản đã ban hành và thực trạng
|
Tháng 10-12/2011
|
Phòng ĐT, ĐBCL&KT
|
15
|
Rà soát, bổ sung các quy định, quy trình về hoạt động NCKH&CN
|
Quy định (sửa đổi) về hoạt động KHCN được phê duyệt
|
Hệ thống văn bản về HĐ KHCN
|
Tháng 2-4/2012
|
P. QLKH&CN
|
16
|
Kế hoạch thực hiện chương trình liên kết đào tạo ĐH và SĐH với trường ĐH nước ngoài.
|
Kế hoạch thực hiện liên kết đào tạo năm học 2011-2012 được phê duyệt.
|
CS vật chất nguồn lực con người và tài chính
|
Tháng 12/2011- 4/2012
|
TTGDQT &
P. HTQT
|
17
|
Tự đánh giá chương trình giáo dục
|
Kết quả đánh giá và cải tiến CTĐT.
|
Mẫu BC và các nguồn lực.
|
Tháng 2 – 7/2012
|
P. ĐBCL&KT và các khoa.
|
18
|
Bổ sung và hoàn thiện báo cáo tự đánh giá CL giai đoạn 2009-2011 và cập nhật hồ sơ minh chứng đến tháng 6/2012.
|
- Báo cáo tự đánh giá bổ sung
- Danh mục và kết quả kiểm tra hồ sơ minh chứng.
|
BC TĐG CLGD năm 2009, nguồn lực con người và TC
|
Tháng 12/2011-6/2012
|
P. ĐBCL&KT.
|
19
|
Đánh giá đề cương chi tiết các học phần đào tạo theo HTTC.
|
Báo cáo kết quả đánh giá chất lượng ĐCCTHP và kết quả chỉnh sửa.
|
Nguồn lực con người và tài chính
|
Từ tháng 10-12/2011 và tháng 3-5/2012
|
P.ĐBCL&KT
|
20
|
Lấy ý kiến người học về chất lượng hoạt động giảng dạy của GV.
|
Báo cáo kết quả thăm dò CL HĐ giảng dạy.
|
Nguồn lực con người và tài chính
|
11/2011- 2/2012 và 5-6/2012
|
P. ĐBCL&KT
|
21
|
Đánh giá chất lượng đề thi học phần.
|
Báo cáo kết quả ĐG CL đề thi năm học 2011-2012.
|
Nguồn lực con người và tài chính
|
Từ tháng 11/2011- 2; 5-6/2012
|
Phòng ĐBCL&KT
|
22
|
Lấy ý kiến người học về chất lượng quá trình đào tạo các ngành có SV TN.
|
Báo cáo kết quả ĐG chất lượng QTĐT theo từng ngành.
|
Nguồn lực con người và tài chính
|
Từ 15/5 – 30/6/2012
|
Phòng ĐBCL&KT
|
23
|
Đánh giá nội bộ lần 1 kết quả vận hành QMS ISO 9001:2008.
|
Tổng hợp kết quả đánh giá và khắc phục các lỗi
|
Nguồn lực con người và tài chính
|
Tháng 01-02/2012
|
Phòng ĐBCL&KT Ban ISO
|
24
|
Đánh giá nội bộ lần 2 KQ vận hành QMS ISO 9001:2008
|
Tổng hợp kết quả đánh giá và kết quả khắc phục các NC
|
Nguồn lực con người và tài chính
|
Tháng 5/2012
|
Phòng ĐBCL&KT Ban ISO
|
25
|
Kiểm tra, giám sát thực hiện kế hoạch Đảm bảo chất lượng các đơn vị.
|
BC kết quả kiểm tra, giám sát thực hiện KH ĐBCL.
|
Kết quả kiểm tra đợt trước
|
Trong năm học 2011-2012
|
Phòng ĐBCL&KT
|
26
|
Quy trình giám sát, đôn đốc và lưu trữ báo cáo đến và đi của nhà trường.
|
- Quy trình giám sát.
- KQ theo dõi.
- Báo cáo được lưu theo quy định.
|
Nguồn lực con người
|
Năm học 2011-2012
|
P. HCTH
|
27
|
Xây dựng quy định về quản lý, sử dụng và kế hoạch giám sát, kiểm tra, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học.
|
- Quy định về quản lý; về sử dụng, bảo quản trang thiết bị.
- Lịch xích kiểm tra, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị
|
- Hệ thống văn bản về QTVT;
- Phiếu đề nghị của các đơn vị.
|
Trong năm học 2011-2012
|
Phòng QT-VT, TB
|
28
|
Khảo sát, kiểm tra, đánh giá hiệu quả sử dụng máy móc, thiết bị.
|
Báo cáo kết quả sử dụng máy móc thiết bị các đơn vị
|
DS kiểm kê tài sản hằng năm
|
Trước tháng 01 và 6/2012
|
P. QTVTTB
|
29
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch mở rộng các loại hình dịch vụ phục vụ dạy học trong khuôn viên nhà trường
|
- Kế hoạch phát triển các loại hình dịch vụ được duyệt.
- Kế hoạch kiểm tra, giám sát các hoạt động dịch vụ
|
Cơ chế và các quy định về mở các loại hình dịch vụ
|
Trong năm học 2011-2012
|
P. QTVTTB
|
30
|
Đề xuất phương án đáp ứng yêu cầu hoạt động văn hoá, nghệ thuật, thể dục thể thao về trang thiết bị và sân bãi tại cơ sở 1.
|
Phương án bổ sung trang thiết bị và xây dựng sân bãi phục vụ công tác Văn - Thể - Mỹ được duyệt.
|
Nhu cầu hoạt động VHVN, TDTT
|
Tháng 12 năm 2011
|
P. QTVTTB, Ban VTM và khoa GDTC
|
31
|
Rà soát hệ thống các quy định về chế độ, chính sách đối với người học.
|
Quy định (sửa đổi) về chế độ, CS của người học được duyệt
|
Hệ thống văn bản về CĐ, CS
|
Trước tháng 02/2012
|
P. CT HSSV
|
32
|
Xây dựng quy trình và tiêu chí đánh giá kết quả hoạt động của đội ngũ cố vấn học tập trong trường.
|
Quy trình và tiêu chí đánh giá kết quả hoạt động của CVHT được duyệt
|
Các văn bản pháp quy và KQ hoạt động
|
Trong năm học 2011-2012
|
P. CT HSSV
|
33
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch kiểm tra việc cấp phát văn bằng, chứng chỉ
|
Kết quả kiểm tra việc cấp phát văn bằng, chứng chỉ.
|
Phôi bằng, DS cấp phát bằng
|
Tháng 11 -12/2011
|
P. Thanh tra
|
34
|
Lấy ý kiến của các nhà tuyển dụng, các tổ chức nghề nghiệp, người tốt nghiệp về chương trình và hoạt động đào tạo.
|
- Góp ý cho CTĐT của các nhà tuyển dụng, tổ chức nghề nghiệp, người tốt nghiệp.
|
- CTĐT;
- nguồn lực con người và tài chính
|
Tháng 02-3/2012
|
P. Đào tạo
Các khoa, bộ môn
|
35
|
Triển khai thực hiện đề án khoa, ngành đào tạo chất lượng cao
|
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện đề án.
|
Nguồn lực con người và tài chính
|
Trong năm học 2011-2012
|
4 khoa tham gia đề án
|
36
|
Hệ thống cơ sở dữ liệu về tình hình việc làm và thu nhập của người tốt nghiệp.
|
- Kế hoạch thăm dò;
- Báo cáo KQ thăm dò;
- Phần mềm hỗ trợ điều tra, tra cứu, cập nhật CSDL về người học sau TN
- CSDL về người học sau TN được cập nhật.
|
-Dữ liệu về cựu HSSV;
-Nguồn lực con người và tài chính
|
Từ 10/2011 - 4/2012
|
TT PTĐT&HTHT
|
37
|
Khảo sát, thăm dò chất lượng đào tạo các ngành.
|
Tổng hợp ý kiến thăm dò về chất lượng đào tạo;
|
Nguồn lực con người và tài chính
|
Từ 10/2011 -4/2012
|
TT PTĐT&HTHT
|
38
|
Thăm dò nhu cầu đào tạo: ngành nghề, loại hình, trình độ đào tạo.
|
Báo cáo kết quả thăm dò.
|
Nguồn lực con người và tài chính
|
Tháng 10-12/2011
|
TT PTĐT&HTHT
|
39
|
Tổng kết công tác ĐBCL năm học 2011-2012 và kế hoạch ĐBCL 2012-2013.
|
Báo cáo tổng kết năm 2011-2012 và KH năm 2012-2013
|
KQHĐ các lĩnh vực công tác
|
Tháng 8/2012
|
P. ĐBCL&KT
|