CV số 204/ ĐHHĐ - YT về việc bổ sung thông tin hộ gia đình theo mẫu đối với HSSV chưa có mã số BHYT
Cập nhật lúc: 08:41 PM ngày 10/10/2019
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THANH HÓA Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
Số: /ĐHHĐ- YT Thanh Hóa, ngày tháng 9 năm 2019.
V/v bổ sung thông tin hộ gia đình theo
mẫu đối với HSSV chưa có mã số BHXH.
Kính gửi: Các trưởng khoa đào tạo.
Căn cứ vào công văn 329/CV-BHXH ngày 06/9/2018 của Bảo hiểm Xã hội Thành phố Thanh Hóa về việc gia hạn thẻ BHYT theo mã Bảo hiểm Xã hội;
Căn cứ vào danh sách HSSV năm thứ nhất đã tham gia BHYT nhưng chưa có mã số Bảo hiểm Xã hội;
Hiệu trưởng trường Đại học Hồng Đức yêu cầu Quản lý sinh viên khoa đôn đốc, nhắc nhở sinh viên của khoa (có danh sách kèm theo) thực hiện bổ sung thông tin kịp thời theo mẫu TK1-TS kèm theo “phụ lục: thành viên hộ gia đình” (có mẫu kèm theo) nộp theo lớp về Trạm Y tế trước ngày 26/9/2018 (qua đ/c Vũ Thị Hoa Lý; Điện thoại: 0913.386.398).
Trạm Y tế có trách nhiệm rà soát và lập danh sách để phát hành thẻ kịp thời, đảm bảo thời gian gia hạn thẻ BHYT, quyền lợi cho HSSV.
Nếu sau ngày 26/10/2019 HSSV của khoa vẫn chưa nộp mẫu bổ sung thông tin trên về Trạm Y tế, thì Trưởng khoa chịu trách nhiệm trước Nhà trường./.
Nơi nhận: Q. HIỆU TRƯỞNG
- Như trên;
- Ban Giám hiệu (để báo cáo);
- Lưu VT, YT.
Hoàng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THANH HÓA Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
Thanh Hóa, ngày tháng 9 năm 2019.
DANH SÁCH
Học sinh, sinh viên chưa có mã Bảo hiểm Xã hội.
(Kèm theo công văn số: Ngày tháng năm 2019 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Hồng Đức)
Stt
|
Họ tên
|
Năm sinh
|
Lớp
|
Khoa
|
1
|
Nguyễn Thị Thúy Hằng
|
01/10/2001
|
K22 GDMN
|
Khoa Sư phạm
Mầm Non
|
2
|
Trương Thị Khánh Huyền
|
10/10/2001
|
3
|
Phạm Thị Hòa
|
10/11/2001
|
K41 GDMN
|
4
|
Đặng Thị Hương
|
03/07/1999
|
5
|
Lê Thị Thu
|
18/08/2001
|
6
|
Lê Nhật Linh
|
14/04/2001
|
7
|
Vũ Ngọc Minh Châu
|
23/10/2000
|
8
|
Lê Thị Liên
|
22/06/2001
|
9
|
Nguyễn Thị Thương Thương
|
14/05/2001
|
10
|
Mai Thị Linh
|
22/08/2001
|
11
|
Mai Thùy Trang
|
18/11/2001
|
K 22 GDTH
|
Khoa Giáo dục
Tiểu học
|
12
|
Định Thị Phượng
|
01/09/2001
|
13
|
Trịnh Thị Nga
|
10/02/2000
|
14
|
Lê Thị Ngọc Anh
|
19/10/2001
|
15
|
Lê Đình Tuấn
|
28/03/1996
|
K 41 GDTH
|
16
|
Nguyễn Văn Thắng
|
05/09/2001
|
K22 ĐH-QTKD
|
Khoa Kinh tế- Quản trị kinh doanh
Khoa Kinh tế- Quản trị kinh doanh
|
17
|
Trần Văn Huy
|
08/10/2001
|
18
|
Đoàn Gia Lượng
|
10/05/2001
|
19
|
Nguyễn Mai Hoa
|
21/09/2001
|
20
|
Lê Tuấn Linh
|
08/05/2001
|
21
|
Trần Thị Len
|
19/06/2001
|
22
|
Nguyễn Thị Hồng
|
21/09/2001
|
23
|
Tống Khánh Linh
|
10/02/2001
|
24
|
Nguyễn Thị Lan Anh
|
02/03/2001
|
25
|
Phạm Văn Linh
|
07/05/2001
|
26
|
Nguyễn Thùy Linh
|
28/10/2001
|
27
|
Trần Ngọc Trà My
|
20/10/2000
|
28
|
Nguyễn Khánh Hòa
|
15/07/2001
|
29
|
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
11/03/2001
|
K22 ĐHKT
|
30
|
Lê Thị Hồng Hà
|
05/12/2001
|
31
|
Lương Lệ Thủy
|
20/09/2001
|
32
|
Hà Thị Hạnh
|
08/10/2001
|
33
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
07/10/2001
|
34
|
Lê Thị Hường
|
26/10/2001
|
35
|
Phạm Phương Hoa
|
25/10/2001
|
36
|
Nguyễn Thị Thủy
|
07/03/2001
|
37
|
Tống Thị Thùy Dương
|
04/07/2001
|
38
|
Hoàng Thị Xuân Hòa
|
07/02/2001
|
39
|
Lê Thị Tâm
|
17/06/2001
|
40
|
Nguyễn Thị Quỳnh Trang
|
19/08/2001
|
41
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
27/05/2001
|
K22 ĐHKT
|
42
|
Bùi Khánh Định
|
11/01/2001
|
43
|
Trần Mai Linh
|
10/06/2001
|
44
|
Nguyễn Hữu Cẩm Tú
|
25/08/2001
|
45
|
Nguyễn Lê Thùy Dương
|
05/12/2001
|
46
|
Nguyễn Thị Hồng Nhung
|
01/02/2001
|
47
|
Lê Thị Lan
|
19/12/2001
|
48
|
Lê Thị Tâm
|
17/02/2001
|
49
|
Nguyễn Thị Vân Anh
|
02/12/2000
|
50
|
Nguyễn Thị Trang
|
23/02/2001
|
51
|
Lê Ngọc Ánh
|
22/09/2001
|
52
|
Trần Thị Linh Phương
|
01/04/2001
|
53
|
Nguyễn Văn Thắng
|
02/03/2001
|
54
|
Vũ Thị Ngọc Anh
|
24/08/2001
|
55
|
Phạm Thị Hiền
|
25/04/2001
|
56
|
Cao Thị Phương Ngà
|
25/12/2000
|
57
|
Nguyễn Thu Phương
|
04/11/2001
|
58
|
Lê Quang Huy
|
12/12/2001
|
K22 ĐH TCNH
|
59
|
Hoàng Thị Hà
|
22/04/2001
|
60
|
Trương Thị Trang
|
28/12/1995
|
K41 CĐKT
|
61
|
Nguyễn Thị Ngân
|
21/05/2000
|
62
|
Lê Văn Sơn
|
02/09/2001
|
K22 Ngôn ngữ anh
|
Khoa Ngoại Ngữ
|
63
|
Lường Thị Dung
|
18/06/2001
|
64
|
Nguyễn Thùy Dương
|
04/08/2001
|
65
|
Hoàng Thị Hương
|
20/05/2001
|
66
|
Trịnh Khánh Linh
|
19/12/2001
|
67
|
Đinh Quyền Anh
|
28/03/2001
|
68
|
Phạm Thị Thương
|
05/05/2001
|
69
|
Trần Mạnh Hùng
|
03/05/2001
|
70
|
Lê Thị Như Quỳnh
|
19/08/2001
|
71
|
Trịnh Việt Hoàng
|
16/08/2001
|
72
|
Trịnh Xuân Hiếu
|
10/12/2001
|
K22 SP Tiếng anh
|
73
|
Nguyễn Thị Minh
|
13/08/2001
|
74
|
Nguyễn Thị Chiến
|
28/06/2001
|
75
|
Trần Hoàng Hiền
|
21/12/2001
|
76
|
Lê Thu Thủy
|
10/02/2001
|
77
|
Nguyễn Thùy Dung
|
08/12/2000
|
78
|
Phạm Thị Phương
|
25/12/2001
|
79
|
Hoàng Thị Diệu
|
26/09/2001
|
80
|
Đàm Kim Hồng
|
10/12/2001
|
K41 CĐ SP Anh
|
81
|
Nguyễn Thị Hương
|
26/08/2001
|
82
|
Đàm Hà Duyên
|
22/10/2001
|
K22 SP Văn
|
Khoa Khoa học
Xã hội
|
83
|
Nguyễn Kiều Trang
|
02/06/2001
|
84
|
Lưu Thị Ánh
|
11/05/2001
|
85
|
Trần Thị Trang
|
07/11/2001
|
K22 ĐH Du Lịch
|
86
|
Trịnh Thị Trang
|
11/01/2001
|
K22 SP Địa
|
87
|
Vũ Thị Hiền
|
25/07/2001
|
K22 SP Sử
|
88
|
Đỗ Đức Đạt
|
10/01/2001
|
K22 Luật
|
Khoa Lý luận
chính trị
|
89
|
Lê Ngọc Thùy Linh
|
05/04/2001
|
90
|
Trịnh Ngọc Đức Anh
|
14/07/2001
|
K22 CNTT-TT
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
91
|
Cao Ngọc Sơn Lâm
|
05/11/2001
|
K22 CNTT-TT
|
92
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
09/08/2001
|
93
|
Lê Văn Khánh
|
15/09/2001
|
94
|
Nguyễn Văn Quang
|
28/05/2000
|
95
|
Vũ Thị Hồng Quyên
|
31/03/2001
|
96
|
Nguyễn Trọng Tùng
|
04/10/2001
|
97
|
Nguyễn Long Vũ
|
29/06/2000
|
98
|
Lê Văn Hải
|
24/11/2001
|
99
|
Phạm Minh Tùng
|
08/01/2001
|
100
|
Nguyễn Danh Lợi
|
28/08/2001
|
101
|
Trần Thùy Linh
|
20/08/2001
|
K22 Sư Phạm Toán
|
Khoa Khoa học
tự nhiên
|
102
|
Lê Thị Chung
|
04/12/1998
|
103
|
Trần Minh Tuấn
|
29/11/2001
|
K22 CNTY
|
Khoa Nông lâm
Ngư nghiệp
|
104
|
Lê Đình Dũng
|
09/06/2001
|
105
|
Đỗ Minh Quân
|
05/10/2001
|
106
|
Lý Văn Tài
|
22/03/2000
|
K22 KTCN
|
Khoa Kĩ thuật công nghệ
|
107
|
Nguyễn Thành Phú
|
05/12/2000
|
108
|
Hoàng Quốc Khánh
|
21/08/2001
|
( danh sách 108 sinh viên).
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THANH HÓA Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
Số: /ĐHHĐ- YT Thanh Hóa, ngày tháng 11 năm 2017.
V/v bổ sung thông tin hộ gia đình theo
mẫu đối với HSSV chưa có mã số BHXH.
.
Kính gửi: …………………………..
Căn cứ vào công văn 210/CV-BHXH ngày 30/8/2017 của Bảo hiểm Xã hội Thành phố Thanh Hóa về việc hướng dẫn thực hiện Bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên năm học 2017- 2018;
Căn cứ vào danh sách HSSV hệ chính quy năm K19, K18, K17 chưa có mã số Bảo hiểm Xã hội;
Hiệu trưởng trường Đại học Hồng Đức yêu cầu khoa nghiêm túc thực hiện, đôn đốc, nhắc nhở sinh viên của khoa (có danh sách kèm theo) thực hiện bổ sung thông tin theo mẫu TK1-TS kèm theo “phụ lục: thành viên hộ gia đình” (có mẫu kèm theo) nộp theo lớp về Trạm y tế trước ngày 15/11/2017 (qua đ/c Vũ Thị Hoa Lý; Điện thoại: 0915.196.699; 0913.386.398).
Trạm y tế có trách nhiệm rà soát và lập danh sách gửi cơ quan Bảo hiểm xã hội Thành phố Thanh Hóa đảm bảo quyền lợi cho HSSV.
Nếu sau ngày 15/11/2017 HSSV của khoa vẫn chưa nộp mẫu bổ sung thông tin trên về Trạm Y tế, thì Trưởng khoa chịu trách nhiệm trước Nhà trường./.
Nơi nhận: KT. HIỆU TRƯỞNG
- Như trên; PHÓ HIỆU TRƯỞNG
- Ban Giám hiệu (để báo cáo);
- Lưu VT, YT.
Hoàng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THANH HÓA Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
Số: /ĐHHĐ- YT Thanh Hóa, ngày tháng 10 năm 2017.
V/v đôn đốc các khoa bổ sung thông tin hộ
gia đình theo mẫu đối với HSSV chưa có mã số BHXH.
Kính gửi: ………………………………...
Căn cứ Công văn 219/ĐHHĐ- YT ngày 24/10/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hồng Đức về việc bổ sung thông tin hộ gia đình theo mẫu đối với HSSV chưa có mã số BHXH;
Căn cứ vào danh sách HSSV của khoa đã đến nộp mẫu TK1- TS;
Tính đến thời điểm ngày 31/10/2017 vẫn còn nhiều sinh viên chưa nộp lại mẫu cho Trạm Y tế.(có danh sách kèm theo).
Hiệu trưởng trường Đại học Hồng Đức yêu cầu khoa nghiêm túc thực hiện, đôn đốc, nhắc nhở sinh viên của khoa (có danh sách kèm theo) thực hiện bổ sung thông tin theo mẫu TK1-TS kèm theo “phụ lục: thành viên hộ gia đình” (có mẫu kèm theo) nộp theo lớp về Trạm y tế trước ngày 5/11/2017 (qua đ/c Vũ Thị Hoa Lý; Điện thoại: 0915.196.699; 0913.386.398).
Trạm y tế có trách nhiệm rà soát và lập danh sách để phát hành đúng hạn thẻ, đảm bảo quyền lợi cho HSSV.
Nếu sau ngày 05/11/2017 HSSV của khoa vẫn chưa nộp mẫu bổ sung thông tin trên về Trạm Y tế, thì Trưởng khoa chịu trách nhiệm trước Nhà trường./.
Nơi nhận: KT. HIỆU TRƯỞNG
- Như trên; PHÓ HIỆU TRƯỞNG
- Ban Giám hiệu (để báo cáo);
- Lưu VT, YT.
Hoàng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THANH HÓA Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
Số: /ĐHHĐ- YT Thanh Hóa, ngày tháng 11 năm 2017.
V/v đôn đốc (lần 3) các khoa bổ sung thông tin hộ
gia đình theo mẫu đối với HSSV chưa có mã số BHXH.
Kính gửi: Các trưởng khoa đào tạo.
Căn cứ Công văn 219/ĐHHĐ- YT ngày 24/10/2017 và công văn 225/ĐHHĐ ngày 31/10/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hồng Đức về việc bổ sung thông tin hộ gia đình theo mẫu đối với HSSV chưa có mã số BHXH;
Căn cứ vào danh sách HSSV của khoa đã đến nộp mẫu TK1- TS;
Tính đến thời điểm ngày 29/11/2017 vẫn còn nhiều sinh viên chưa nộp lại mẫu cho Trạm Y tế.(có danh sách kèm theo).
Hiệu trưởng trường Đại học Hồng Đức yêu cầu (lần 3) khoa nghiêm túc thực hiện, đôn đốc, nhắc nhở sinh viên của khoa (có danh sách kèm theo) thực hiện bổ sung thông tin theo mẫu TK1-TS kèm theo “phụ lục: thành viên hộ gia đình” (có mẫu kèm theo) nộp theo lớp về Trạm y tế trước ngày 05/12/2017 (qua đ/c Vũ Thị Hoa Lý; Điện thoại: 0915.196.699; 0913.386.398).
Trạm y tế có trách nhiệm rà soát và lập danh sách để phát hành đúng hạn thẻ, đảm bảo quyền lợi cho HSSV.
Nếu sau ngày 05/12/2017 HSSV của khoa vẫn chưa nộp mẫu bổ sung thông tin trên về Trạm Y tế, thì Trưởng khoa chịu trách nhiệm trước Nhà trường./.
Nơi nhận: KT. HIỆU TRƯỞNG
- Như trên; PHÓ HIỆU TRƯỞNG
- Ban Giám hiệu (để báo cáo);
- Lưu VT, YT.
Hoàng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THANH HÓA Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
Thanh Hóa, ngày tháng 11 năm 2017.
DANH SÁCH
Học sinh, sinh viên chưa nộp mẫu TK1-TS.
(Kèm theo công văn số: Ngày tháng năm 2017 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Hồng Đức)
Stt
|
Khoa
|
Họ tên
|
Năm sinh
|
Ghi chú
|
1
|
Khoa KT- QTKD
|
Nguyễn Phương Liên
|
29/12/1999
|
K20 ĐH Kinh tế
|
2
|
Nguyễn Thị Thu Phương
|
31/03/1999
|
K20 ĐH Kinh tế
|
3
|
Lê Đức Mạnh
|
18/08/1999
|
K20 ĐH Kinh tế
|
4
|
Đặng Thị Thu
|
16/9/1999
|
K20 ĐH TCNH
|
5
|
Bùi Thị Minh Giang
|
13/1/1999
|
K20 ĐH TCNH
|
6
|
Nguyễn Ngọc Chung
|
23/12/1998
|
K20 ĐH TCNH
|
7
|
Nguyễn Thị Ngọc Trâm
|
2/3/1999
|
K20 ĐH TCNH
|
8
|
Đinh Thị Vân Anh
|
26/12/1997
|
K20 ĐH TCNH
|
9
|
Lê Văn Phước
|
28/08/1994
|
K20A ĐH QTKD
|
10
|
Nguyễn Thanh Hoàng
|
28/8/1994
|
K20A ĐH QTKD
|
11
|
Lâm Xuân Nam
|
12/6/1999
|
K20A ĐH QTKD
|
12
|
Lê Minh Khánh
|
14/01/1998
|
K20A ĐH QTKD
|
13
|
Nguyễn Thị Minh Quyền
|
19/09/1999
|
K20A ĐH QTKD
|
14
|
Hoàng Thị Khánh Huyền
|
13/3/1998
|
K20A ĐH QTKD
|
15
|
Nguyễn Đoan Trang
|
1/9/1999
|
K20ĐH KT-QTKD
|
16
|
Đỗ Đức Huy
|
09/08/1998
|
K20B ĐH QTKD
|
17
|
Lê Thị Quỳnh
|
24/11/1999
|
K20B ĐH QTKD
|
18
|
Lê Thành Nam
|
07/02/1997
|
K20B ĐH QTKD
|
19
|
Dương Thị Vân Anh
|
25/4/1999
|
K20A ĐH QTKD
|
20
|
Trần Qúy Phúc
|
06/7/1993
|
K20B ĐH QTKD
|
21
|
Doãn Thị Ngọc Anh
|
3/11/1999
|
K20B ĐH QTKD
|
22
|
Phạm Thị Thu Uyên
|
11/12/1999
|
K20B ĐH QTKD
|
23
|
Lê Thị Huyền Trang
|
21/5/1999
|
K20B ĐH QTKD
|
24
|
Trần Văn Hiếu
|
02/01/1998
|
K20B ĐH QTKD
|
25
|
Lương Tùng Lâm
|
21/05/1999
|
K20B ĐH QTKD
|
26
|
Bùi Khắc Hiếu
|
21/05/1999
|
K39 CĐ Kế toán
|
27
|
Lê Thị Ngọc Quỳnh
|
16/6/1999
|
K39 CĐ Kế toán
|
28
|
Vũ Thị Huyền
|
01/09/1999
|
K39 CĐ Kế toán
|
29
|
Khoa NLNN
|
Nguyễn Văn Mão
|
26/3/1999
|
K20 ĐH Chăn nuôi
|
30
|
Khoa KH Xã hội
|
Đỗ Thị Nhung
|
2/7/1999
|
K20 KHXH
|
31
|
Trịnh Quốc Pháp
|
12/8/1998
|
K20 KHXH
|
32
|
Trần Thị Hà
|
24/7/1999
|
K20 KHXH
|
33
|
Lê Xuân Hưng
|
3/5/1999
|
K20 KHXH
|
34
|
Khoa Ngoại ngữ
|
Mai Thị Thanh Huyền
|
29/10/1999
|
K20 SPNN
|
35
|
Lê Thị Quỳnh
|
19/2/1999
|
K20 SPNN
|
36
|
Khoa Tự nhiên
|
Lại Duy Tân
|
1/6/1999
|
K20 K.KHTN
|
( danh sách 36 sinh viên).
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THANH HÓA Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
Thanh Hóa, ngày tháng 11 năm 2017.
DANH SÁCH
Học sinh, sinh viên chưa nộp mẫu TK1-TS.
(Kèm theo công văn số: Ngày tháng năm 2017 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Hồng Đức)
Stt
|
Khoa
|
Họ tên
|
Năm sinh
|
Ghi chú
|
01
|
Khoa Tự nhiên
|
Lại Duy Tân
|
1/6/1999
|
K20 K.KHTN
|
( danh sách 01 sinh viên).
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THANH HÓA Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
Số: /ĐHHĐ- YT Thanh Hóa, ngày tháng 11 năm 2017.
V/v bổ sung thông tin hộ gia đình theo
mẫu đối với HSSV chưa có mã số BHXH (lần 2).
.
Kính gửi: …………………………………
Căn cứ vào công văn 225/ĐHHĐ ngày 31/10/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hồng Đức về việc bổ sung thông tin hộ gia đình theo mẫu đối với HSSV chưa có mã số BHXH.
Căn cứ vào danh sách HSSV hệ chính quy năm K19, K18, K17 của khoa đã đến nộp mẫu TK1- TS;
Tính đến thời điểm ngày 04/12/2017 vẫn còn nhiều sinh viên chưa nộp lại mẫu cho Trạm Y tế.(có danh sách kèm theo).
Hiệu trưởng trường Đại học Hồng Đức yêu cầu (lần 2) các khoa nghiêm túc thực hiện, đôn đốc, nhắc nhở sinh viên của khoa (có danh sách kèm theo) thực hiện bổ sung thông tin theo mẫu TK1-TS kèm theo “phụ lục: thành viên hộ gia đình” (có mẫu kèm theo) nộp theo lớp về Trạm y tế trước ngày 15/11/2017 (qua đ/c Vũ Thị Hoa Lý; Điện thoại: 0915.196.699; 0913.386.398).
Trạm y tế có trách nhiệm rà soát và lập danh sách gửi cơ quan Bảo hiểm xã hội Thành phố Thanh Hóa đảm bảo quyền lợi cho HSSV.
Nếu sau ngày 15/12/2017 HSSV của khoa vẫn chưa nộp mẫu bổ sung thông tin trên về Trạm Y tế, thì Trưởng khoa chịu trách nhiệm trước Nhà trường./.
Nơi nhận: KT. HIỆU TRƯỞNG
- Như trên; PHÓ HIỆU TRƯỞNG
- Ban Giám hiệu (để báo cáo);
- Lưu VT, YT.
Hoàng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THANH HÓA Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
Thanh Hóa, ngày tháng 3 năm 2018.
DANH SÁCH
Học sinh, sinh viên chưa nộp mẫu TK1-TS.
(Kèm theo công văn số: Ngày tháng năm 2018 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Hồng Đức)
Stt
|
Khoa
|
Họ tên
|
Năm sinh
|
Ghi chú
|
1
|
Khoa KT- QTKD
|
Nguyễn Linh Trâm
|
9/3/1998
|
K19 ĐH QTKD
|
2
|
Vũ Thị Hường
|
8/7/1995
|
K17 ĐH QTKD
|
3
|
Nguyễn Thị Lệ
|
19/7/1996
|
K17ĐH TCNH
|
4
|
Nguyễn Đình Quân
|
28/3/1998
|
K20 ĐHKT-QTKD
|
5
|
Đàm Thị Vân Anh
|
27/7/1996
|
K37ĐH KT
|
6
|
Lưu Ngọc Thu
|
16/10/1996
|
K18B ĐH KT
|
7
|
Phạm Thị Liên
|
8/6/1997
|
K18A ĐH KT
|
8
|
Trịnh Thị Giang
|
10/7/1997
|
K18A ĐH KT
|
9
|
Lê Thị Linh
|
2/9/1997
|
K18A ĐH KT
|
10
|
Lê Thị Hằng
|
27/2/1997
|
K18A ĐH KT
|
11
|
Bùi Thị Trang
|
24/2/1997
|
K18A ĐH KT
|
12
|
Hoàng Thị Hà
|
14/7/1996
|
K18A ĐH KT
|
13
|
Lại Thị Hòa
|
17/9/1995
|
K17B ĐHKT
|
14
|
Nguyễn Thị Trúc
|
18/8/1996
|
K17B ĐHKT
|
15
|
Đoàn Thị Dung
|
18/3/1993
|
K37 ĐHKT
|
16
|
Khoa KH Xã hội
|
Nguyễn Anh Tú
|
22/6/1995
|
K17 ĐH Địa Lý
|
17
|
Lê Hồng Vân
|
4/4/1994
|
K17A ĐH SPNV
|
18
|
Mai Thị Hằng
|
20/11/1996
|
K17 ĐH XHH
|
19
|
Bùi Kim Nam
|
3/02/1996
|
K17 ĐH XHH
|
20
|
Lê Xuân Hưng
|
3/5/1999
|
K20 ĐH KHXH
|
21
|
Nguyễn Thị Diễm
|
24/6/1996
|
K17A ĐH SPNV
|
22
|
Khoa GD Mầm non
|
Nguyễn Thị Lan
|
23/8/1996
|
K17B ĐH MN
|
23
|
Lê Hoài Thương
|
10/10/1995
|
K17B ĐH MN
|
24
|
Nguyễn Thị Thu
|
24/08/1998
|
K19A ĐH MN
|
25
|
Lê Thị Vân
|
20/5/1996
|
K18B ĐH MN
|
26
|
Trần Thị Lụa
|
24/01/1997
|
K18B ĐH MN
|
27
|
Lê Ngọc Ánh
|
21/12/1997
|
K18A ĐH MN
|
28
|
Hoàng Thị Thu Phương
|
7/9/1997
|
K18B ĐH MN
|
29
|
Lê Thị Uyên
|
22/7/1997
|
K37B ĐH MN
|
30
|
Mai Thị Vường
|
2/9/1997
|
K37B ĐHMN
|
31
|
Lê Thị Trang
|
12/12/1996
|
K37B ĐHMN
|
32
|
Nguyễn Thị Hằng
|
23/1/1996
|
K17D ĐH MN
|
33
|
Khoa SPTH
Khoa SPTH
|
Nguyễn Thị Đào
|
27/3/1996
|
K17B ĐH GDTH
|
34
|
Hà Thị Nga
|
11/9/1994
|
K17B ĐH GDTH
|
35
|
Mai Thị Dung
|
18/9/1996
|
K17B ĐH GDTH
|
36
|
Nguyễn Thị Thu
|
19/5/1996
|
K17B ĐH GDTH
|
37
|
Trịnh Thị Hường
|
02/11/1996
|
K17B ĐH GDTH
|
38
|
Nguyễn Mai Chi
|
30/10/1995
|
K17B ĐH GDTH
|
39
|
Lê Thị Thùy Linh
|
30/7/1995
|
K17A ĐH GDTH
|
40
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
20/4/1996
|
K17A ĐH GDTH
|
41
|
Trịnh Thị Tới
|
07/03/1996
|
K17A ĐH GDTH
|
42
|
Lê Hồng Anh
|
02/7/1996
|
K17A ĐH GDTH
|
43
|
Ngô Thị Vân
|
25/12/1996
|
K18A ĐH GDTH
|
44
|
Hà Khánh Linh
|
20/11/1997
|
K18A ĐH GDTH
|
45
|
Nguyễn Thị Mỹ Duyên
|
14/12/1997
|
K18A ĐH GDTH
|
46
|
Lê Thị Thùy
|
22/9/1997
|
K37 CĐ GDTH
|
49
|
Phạm Thị Vân Anh
|
01/06/1997
|
K18B ĐH GDTH
|
50
|
Lê Thùy Dương
|
28/1/1997
|
K19A ĐH GDTH
|
51
|
Khoa Ngoại ngữ
|
Lê Thị Út
|
24/2/1996
|
K19 ĐH SPTA
|
52
|
Khoa KT- CN
|
Nguyễn Văn Dũng
|
1/7/1995
|
K17 ĐH KTCT
|
53
|
Mai Thành Thái
|
28/6/1995
|
K18 ĐH KTCT
|
54
|
Lê Văn Hải
|
28/8/1997
|
K18 ĐH KTCT
|
55
|
Lê Thị Hồng Vân
|
19/11/1997
|
K18 ĐH CNMT
|
56
|
Lê Tiến Thành
|
23/8/1996
|
K18 ĐH CNMT
|
57
|
Lê Sỹ Hoằng
|
24/10/1996
|
K19 ĐH KTCT
|
58
|
Đỗ Thiện Minh
|
14/2/1996
|
K17 ĐH KTCNMT
|
59
|
Khoa Tự nhiên
|
Lại Duy Tân
|
1/6/1999
|
K20 K.KHTN
|
60
|
Nguyễn Huy Hoàng
|
01/07/1990
|
K18B ĐH SP Toán
|
61
|
Trương Thị Anh
|
25/01/1996
|
K17B ĐH SP Toán
|
62
|
Phạm Thùy Dương
|
14/12/1996
|
K17 ĐH SP Sinh
|
63
|
Hoàng Thị Châu Anh
|
12/2/1996
|
K17 ĐH SP Lý
|
64
|
Trịnh Thị Diệp
|
30/4/1996
|
K17 ĐH SP Lý
|
65
|
Lê Thị Hiền
|
16/9/1996
|
K17 ĐH SP Lý
|
66
|
Trần Thị Hải Vân
|
30/07/1996
|
K17 ĐH SP Lý
|
67
|
Nguyễn thị Hồng Khuyên
|
24/10/1996
|
K17 ĐH SP Lý
|
68
|
Nguyễn Thị Quỳnh
|
10/02/1996
|
K17 ĐH SP Lý
|
69
|
Nguyễn Thị Thủy
|
17/01/1996
|
K17 ĐH SP Lý
|
71
|
Đặng Việt Anh
|
28/01/1989
|
K17B ĐH SP toán
|
72
|
Khoa CNTT&TT
|
Nguyễn Hồng Kỳ
|
21/09/1996
|
K17 ĐH CNTT
|
73
|
Lê Ngọc Đức Anh
|
24/3/1998
|
K19 ĐH CNTT
|
74
|
Khoa Luật
|
Lê Thúy An
|
12/01/1996
|
K18 ĐH Luật
|
75
|
Nguyễn Trường Giang
|
1/1/1997
|
K18 ĐH Luật
|
76
|
Lê Đình Long
|
19/11/1996
|
K18 ĐH Luật
|
77
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
12/11/1997
|
K18 ĐH Luật
|
78
|
Lê Trọng Hiếu
|
02/10/1997
|
K18 ĐH Luật
|
79
|
Nguyễn Thị Hoàng Anh
|
6/1/1998
|
K19 ĐH Luật
|
80
|
Đinh Viết Dũng
|
7/6/1998
|
K19 ĐH Luật
|
( danh sách 78 sinh viên).